grau trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grau trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grau trong Tiếng Đức.

Từ grau trong Tiếng Đức có các nghĩa là xám, buồn, rầu, Xám, xám, màu xám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grau

xám

noun

Er war grau und schwarz und sah für ihn billig aus.
Nó màu xám và đen, ông nghĩ bộ này chắc rẻ.

buồn

adjective

Langeweile entsteht oft, wenn man keinen Sinn im Leben sieht und einen der graue Alltagstrott ermüdet.
Những ai không thấy mục đích đời sống hoặc mệt mỏi với các sinh hoạt hằng ngày thì dễ bị buồn chán.

rầu

adjective

Xám

noun (Farbe zwischen Schwarz und Weiß; Farbe von z. B. Asche und Blei.)

Grauer Wurm und die Unbefleckten segeln dorthin und erobern die Burg.
Sâu Xám và quân Unsullied... sẽ tới Rock và chiếm nó.

xám

noun

Und der Graue Kaiserfisch gleitet lautlos darüber hinweg.
Và loài cá thiên thần màu xám lướt âm thầm bên trên.

màu xám

noun

Und der Graue Kaiserfisch gleitet lautlos darüber hinweg.
Và loài cá thiên thần màu xám lướt âm thầm bên trên.

Xem thêm ví dụ

Er ist groß, flach und grau
Nó lớn, bằng phẳng và màu xám
Wir hatten Reinigungsmittel, die weiße Wäsche grauer waschen.
Chúng tôi đã có chất tẩy rửa có thể rửa da trắng của bạn grayer.
Ist doch dasselbe in Grau.
Đó là'một lạng, nửa cân'thôi.
Manche Menschen wirken durch ihre grauen Haare vielleicht älter, als sie tatsächlich sind, und das behagt ihnen nicht.
Vì có tóc bạc, một số người có thể trông già hơn là tuổi thật và điều này khiến họ cảm thấy hơi lo lắng.
Ich hatte zu viel Grauen geschluckt.
Tôi đã nếm quá nhiều nỗi kinh hoàng.
Der Regen war zu Ende und die grauen Nebel und Wolken hatten sich in der Nacht fegte durch den Wind.
Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió.
Die Dementoren wirken so auf dich, weil du furchtbares Grauen erlebt hast.
Giám Ngục ảnh hưởng đến con nhiều nhất vì những nỗi kinh hoàng trong quá khứ.
Ich färbe ein paar alte Sachen grau für dich.
Tao đang nhuộm xám đồ cũ của Dudley cho mày.
Es sieht hier alles so dermaßen grau aus, und sieht so kalt aus.
Mọi thứ xung quanh trông xám xịt, và lạnh lẽo.
Sie fürchten, wenn Sie erst anfangen, würde das Grauen nicht mehr enden?
Anh nhận thấy... nếu mình mở miệng ra, nỗi kinh hoàng sẽ không chấm dứt.
Grauen erregend, aber brillant.
Nó nghe thô, nhưng rất hay.
Hier stand ich also, überschwemmt von einem Gefühl des Grauens.
Vậy đó, tôi đã -- cực kỳ hoảng hồn.
„Ich bleibe derselbe, so alt ihr auch werdet, bis ihr grau werdet, will ich euch tragen“ (JESAJA 46:4, Einheitsübersetzung).
“Cho đến chừng các ngươi già-cả, đầu râu tóc bạc, ta cũng sẽ bồng-ẵm các ngươi”.—Ê-SAI 46:4.
Nach vielen Ehejahren stellen sich schließlich graues Haar und Falten ein.
Ai đã sống lâu cũng không khỏi bị tóc bạc và da nhăn.
Und sie wandte ihr Gesicht dem Streaming- Scheiben der Fenster des Eisenbahnwagen und schaute hinaus in den grauen regen- Sturm, als ob es gehen würde sah auf immer und ewig.
Và cô quay mặt về phía ngăn dòng của cửa sổ của vận chuyển đường sắt và nhìn ra màu xám mưa bão, nhìn như thể nó sẽ đi mãi mãi và bao giờ hết.
Mein Gebieter, Gandalf, der Graue, ist eingetroffen.
Bệ hạ, Gandalf Áo Xám đang vào.
Das ist dein graues Pferd.
Đây là con ngựa xám của em.
Andere Pferdezüchter nannten Snowman den „vergammelten Grauen“.
Những người gây giống ngựa khác gọi Snowman là một “con ngựa xám tiều tụy.”
Die Nutzdaten werden in die graue Box transferiert, beschädigen die Zentrifuge und das iranische Kernenergie- Programm verzögert sich Auftrag ausgeführt.
Mã phá hoại thâm nhập hộp xám, làm hư lò ly tâm, và chương trình hạt nhân của Iran bị đình hoãn -- thì nhiệm vụ hoàn thành.
Die ersten grauen Haare beziehungsweise viele ausgefallene Haare können einem schon zu schaffen machen.
Bạn có thể lo lắng khi thấy tóc mình bị bạc hay bị rụng nhiều.
Dort unten ist die graue Box, und oben drauf sehen Sie die Zentrifugen.
Ở dưới đây là hộp xám, và ở trên đỉnh bạn có thể thấy các lò ly tâm.
Armstrong und Aldrin waren allein, aber ihre Gegenwart auf der grauen Mondoberfläche war der Höhepunkt eines ausdauernden, gemeinschaftlichen Bestrebens.
Chỉ có Armstrong và Aldrin, nhưng sự hiện diện của họ trên bề mặt xám của mặt trăng ấy là đỉnh điểm của một nỗ lực tập thể gây chấn động.
Einer auf einem Braunen, einer auf einem schäbigen Grauen.
Một người cỡi con ngựa màu nâu và người kia cỡi con ngựa đốm xám.
Der General, der wieder seinen grauen Anzug trug, und Baba umarmten sich und tätschelten einander den Rücken.
Ông tướng – vẫn trong bộ đồ xám – và Baba ôm hôn nhau, lịch sự vỗ nhẹ vào lưng nhau.
Wir wollen zu Gandalf dem Grauen.
Tụi cháu là bạn của pháp sư Gandalf.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grau trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.