Graustufe trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Graustufe trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Graustufe trong Tiếng Đức.
Từ Graustufe trong Tiếng Đức có các nghĩa là Mức xám, tỉ lệ xám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Graustufe
Mức xám
|
tỉ lệ xám
|
Xem thêm ví dụ
Graustufen Entwurfsqualität (schwarze Tintenpatrone Nháp mức xám (hộp đen |
Graustufen (schwarze Tintenpatrone Mức xám (hộp đen |
dpi, Graustufen, einfaches Papier x#dpi, mức xám, giấy thường |
Farben als Graustufen drucken In mọi màu là màu xám |
x# dpi, Graustufen, einfaches Papier x#dpi, mức xám, giấy thường |
Graustufen in hoher Qualität Mức xám chất lượng cao |
dpi, einfaches Papier, Graustufen x#dp, giấy thường, mức xám |
Graustufen Aktuelles Symbol in Graustufen umsetzen. (Warnung: Das Ergebnis enthält wahrscheinlich Farben außerhalb der Symbolpalette Mức xám Làm biểu tượng hiển thị mức xám. (Cảnh báo: kết quả rất có thể chứa màu sắc không phải trong bảng chọn màu biểu tượng |
Wenn Sie die Bildschirmfarbe auf Graustufen einstellen möchten, informieren Sie sich über den Entspannungsmodus. Để thay đổi màu sắc màn hình thành thang màu xám, hãy tìm hiểu về tính năng Nghỉ ngơi. |
Graustufen (schwarze Tintenpatrone Mức xám (hộp mực đen |
Auswahl des Farbmodus: Es kann zwischen zwei Optionen gewählt werden: Farbe und Graustufen Anmerkung: Dieses Auswahlfeld könnte ausgeblendet und inaktiv sein. Dies bedeutet, dass KDEPrint nicht genug Informationen über Ihre Druckdatei erhalten hat. In diesem Fall erhalten die eingebetteten Farb-oder Graustufeninformationen der Druckdatei und das Standardverhalten des Druckers Vorrang Chọn chế độ màu: Bạn có thể chọn trong # tùy chọn: Màu sắc và Mức xám Ghi chú: trường chọn này có lẽ không hoạt động (màu xám), nếu trình In KDE không thể lấy đủ thông tin về tập tin in của bạn. Trong trường hợp này, thông tin màu hay mức xám nhúng trong tập tin in của bạn, và cách quản lý máy in mặc định, có quyền cao hơn |
Normale Graustufen Mức xám thường |
Tipp: Nachdem Sie den Entspannungsmodus aktiviert haben, finden Sie unter "Schnelleinstellung" eventuell die Option "Graustufen". Mẹo: Sau khi bật chế độ Nghỉ ngơi, bạn có thể tìm thấy tùy chọn Thang màu xám trong bảng Cài đặt nhanh. |
dpi, Entwurf, Graustufen, Schwarzpatrone dpi, Nháp, Mức xám, Hộp đen |
dpi, Entwurfsqualität, Graustufen, Schwarz-& Farbpatrone dpi, nháp, mức xám, hộp đen và màu |
dpi, einfaches Papier, Graustufen x#dpi, giấy thường, mức xám |
dpi, Entwurf, Graustufen, Schwarz-& Farbpatrone dpi, Nháp, Mức xám, Hộp đen và màu |
Graustufen hohe Qualität (schwarze Farbpatrone Mức xám chất lượng cao (đen và hộp mực màu |
dpi, Graustufen, Schwarz-& Farbpatrone dpi, Mức xám, Hộp đen và màu |
Graustufen Entwurfsqualität Mức xám nháp |
Diese benutzen Magnetfelder und Radiowellen, um Schnappschüsse des Gehirns aufzunehmen, oder Ihres Knies oder Magens, das sind in der Zeit eingefrorene Graustufen- Bilder. MRIs dùng các vùng từ trường và sóng vô tuyến để cắt chụp ảnh não bộ hay đầu gối hay dạ dày của bạn, những hình ảnh đen trắng này bất động. |
Graustufen Normalqualität (schwarze Tintenpatrone Mức xám thường (hộp đen |
Entwurfsqualität Graustufen (Schwarz-und Farbpatronen Nháp mức xám (đen và hộp mực màu |
Bild mit Palettenfarben (#-Bit Graustufen ảnh đen trắng có pallete (# bit |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Graustufe trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.