grillete trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grillete trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grillete trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ grillete trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là còng, còng tay, còng số tám, còng số 8, xiềng xích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grillete

còng

(handcuff)

còng tay

còng số tám

còng số 8

xiềng xích

(fetter)

Xem thêm ví dụ

Esta es la llave de tus grilletes.
Đó là chìa khóa mở xiềng xích cho ông.
Algunos jóvenes rechazan el matrimonio, influenciados por el divorcio de sus padres o por las ideas populares de que el matrimonio es un grillete con cadenas que impide la realización personal.
Bị ảnh hưởng bởi sự ly dị của cha mẹ mình hay bởi lối suy nghĩ chung rằng hôn nhân là xiềng xích mà cản trở thành quả cá nhân, một số người trẻ tuổi tránh hôn nhân.
Es como jugar con alguien que se puso patas de rana y grilletes.
Thấy cảm thấy mình đang chơi với người đeo chì và mang chân vịt
Bien, detengámonos aquí y quitémonos estos condenados grilletes
OK, hãy dừng lại và mở hết mấy cái khóa xích này ra
Salvo que creen problemas y les pongan grilletes, tendrán una hora de recreo en el patio de la prisión.
Trừ khi các người gây rối và bị phạt mỗi ngày các người có một tiếng giải lao ngoài sân nhà tù.
Apriétales más los grilletes a la piel.
Trói chặt chúng lại.
Pero se queda con los grilletes puestos.
Nhưng cô ta vẫn phải đeo xiềng.
“De repente él va tras ella —indica Salomón—, como toro que viene aun al degüello, y justamente como si estuviera en grilletes para la disciplina de un tonto, hasta que una flecha le abre el hígado, tal como un pájaro se mete apresurado en la trampa; y él no ha sabido que en ello está envuelta su misma alma.” (Proverbios 7:22, 23.)
Sa-lô-môn kể tiếp: “Hắn liền đi theo nàng, như một con bò đến lò cạo, như kẻ ngu-dại bị cùm dẫn đi chịu hình-phạt, cho đến khi mũi tên xoi ngang qua gan nó; như con chim bay a vào lưới, mà không biết rằng nó rập sự sống mình”.—Châm-ngôn 7:22, 23.
Si esa prisión romana se asemejaba en lo mínimo a las demás, es probable que fuera un lugar frío, oscuro y asqueroso, donde abundaban los grilletes y las aflicciones de todo tipo.
Nếu chỗ đó giống như những nhà tù La Mã khác thì có lẽ là một chỗ lạnh, tối, bẩn thỉu, xiềng xích, và đầy dẫy đau đớn đủ loại.
Pese a la utilidad del teléfono móvil en la vida social y los negocios, muchos empleados no lo consideran una bendición, sino un grillete que los encadena a la empresa.
Mặc dù điện thoại di động là công cụ hữu ích về cả hai phương diện giao thiệp xã hội và thương mại, nhưng đối với nhiều nhân công, những thiết bị này đôi khi dường như giống cái xiềng hơn là người bạn—khiến họ cảm thấy như bị xiềng ở sở.
Los grilletes se forjaron en Londres.
Dây xích đều được đúc ở London.
En cambio, a Sedequías lo prenden, lo dejan ciego, lo sujetan con grilletes de cobre y se lo llevan a rastras a Babilonia (2 Reyes 25:2-7).
Sê-đê-kia bị bắt, bị làm mù mắt, bị trói bằng xiềng đồng và giải về Ba-by-lôn.
8 Es un ayugo de hierro, una ligadura fuerte; son las esposas y cadenas, las ataduras y grilletes mismos del infierno.
8 Đó là một acái ách bằng sắt, đó là một dây trói buộc rắn chắc; đó là những cái còng tay, những dây xiềng xích, những gông cùm của ngục giới.
Libérense de los grilletes de la conformidad.
Hãy giải phóng mình khỏi mọi xiềng xích của luật lệ.
Uno para las esposas, otro para la celda y uno para los grilletes
Hai cái kia dùng cho xà lim còn một cái để mở xích
* Los sufrimientos de los santos son un yugo de hierro, una ligadura fuerte, y las ataduras o grilletes mismos del infierno, DyC 123:1–3, 7–8.
* Những nỗi thống khổ của các Thánh Hữu là một cái ách bằng sắt, một dây trói buộc rắn chắc và những gông cùm của ngục giới, GLGƯ 123:1–3, 7–8.
¿Y con trajes naranja y grilletes?
Vậy còn áo tù màu cam và còng tay?
Recuerda, él estará esposado y con grilletes.
Hãy nhớ, cậu ta sẽ bị, uh, còng tay, xích chân.
Por lo que José terminó en prisión y sujeto con grilletes (Génesis 39:1-20; Salmo 105:17, 18).
Thế là ông phải chịu cảnh tù tội và xiềng xích.—Sáng-thế Ký 39:1-20; Thi-thiên 105:17, 18.
Sabes que tienes prohibido remover tu grillete.
Ngươi có biết ngươi không được phép làm như vậy.
Tengo grilletes, Capitán.
Tôi bị xiềng, Thuyền trưởng.
¡ Joe, una maza y unos grilletes!
Joe, búa và đinh sắt.
Mi mente observa, mira, inquiere y desea descubrir si alguna vez puede librarse de los grilletes del tiempo.
Và cái trí của tôi quan sát, nhìn, hỏi, và muốn tìm ra liệu nó có thể được tự do khỏi chuỗi thời gian này?
Y cegó los ojos de Sedequías, después de lo cual lo sujetó con grilletes de cobre, para llevarlo a Babilonia.
Đoạn, khiến móc mắt vua Sê-đê-kia, dùng xiềng mà xiềng lại, để điệu về Ba-by-lôn.
Por un tiempo le pusieron grilletes de hierro.
Người bị xiềng ở trong tù một thời gian.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grillete trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.