grieta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grieta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grieta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ grieta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kẽ hở, vết nứt, kẽ nứt, khe, khe hở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grieta

kẽ hở

(rent)

vết nứt

(flaw)

kẽ nứt

(rent)

khe

(gully)

khe hở

(slot)

Xem thêm ví dụ

Luego se retiró tan repentinamente como había aparecido, y todo estaba oscuro otra vez salvar a la chispa espeluznante que marcó una grieta entre las piedras.
Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá.
Y, como el agua, van a encontrar las grietas en cualquier norma.
Và giống như nước, họ sẽ tìm những kẽ hở trong bất kì hệ thống luật nào.
Las grietas se hacen luego gradualmente más grandes y se convierten en una pequeña cueva.
Sau đó, các khe nứt sẽ càng ngày càng nở rộng và trở thành một cái hang nhỏ.
Lo que hace que el Repollo de jadeíta sea tan asombroso es que este escultor maestro anónimo utilizó los puntos débiles del jade —los dos colores, las grietas y las ondulaciones— para hacer que el repollo pareciera más real.
Điều làm cho Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích tuyệt vời như vậy là nhờ nhà điêu khắc bậc thầy vô danh này đã sử dụng yếu điểm của ngọc bích—hai màu, các vết nứt, và những gợn vân—để làm cho bắp cải càng giống thật hơn.
Tu-154B: Debido a que las 2 primeras versiones del Tu-154 sufrían de grietas en las alas después de pocos años en servicio, en 1975 entró en producción el Tu-154B, una versión con alas más resistentes.
Tu-154B Bởi model Tu-154 nguyên bản và model Tu-154A gặp tình trạng nứt cánh chỉ sau vài năm hoạt động, một phiên bản với cánh mới, khoẻ hơn, tên định danh Tu-154B, được đưa vào sản xuất năm 1975.
Se trata de un montón de billetes, menús de entrega grieta, y prensa y en los cupones de uñas.
Đống này toàn hóa đơn, quảng cáo, và phiếu giảm giá.
El perro más inteligente va siempre en cabeza, eligiendo la ruta más segura, detectando grietas ocultas bajo el fino hielo.
Những con chó thông minh nhất luôn chạy trước, chọn đường an toàn nhất, dự báo những kẽ nứt ẩn giấu cũng như lớp băng mỏng.
Ahora esas grietas se cerraron bastante rápido
Những kỉ lục đó, chúng sẽ đầy thêm khá nhanh thôi
Estas tremendas grietas se abren.
Những khe nứt khổng lồ mở ra.
Habían aparecido en él unas grietas considerables.
Trên đó đã xuất hiện những vết nứt khổng lồ.
Estos señores solemnes - los tres tenían barba completa, como Gregor, una vez se enteró a través de un grieta en la puerta - fueron meticulosamente la intención de orden, no sólo en su propia habitación pero, puesto que ya había alquilado una habitación aquí, en toda la casa, y en particular en la cocina.
Những quý ông long trọng - cả ba đã có râu đầy đủ, như Gregor một lần phát hiện ra thông qua một vết nứt ở cửa đã tỉ mỉ mục đích trên tidiness, không chỉ trong phòng riêng của họ nhưng, kể từ khi họ đã thuê một phòng ở đây, trong toàn bộ hộ gia đình, và đặc biệt là trong nhà bếp.
Este soy yo cruzando una grieta.
Đây là lúc tôi bước qua một khe nứt.
Tendrá las grietas.
Có trách nhiệm chinks.
Y esta pequeña grieta aquí que usted puede poner el dedo, tal vez 15 minutos a partir de ahora, va a ser de este ancho.
Và với vết nứt nhỏ thế này, bạn có thể đút ngón tay xuống, có lẽ 15 phút sau, nó sẽ to thế này.
Una vez la tierra se seca, estás en temporada seca, hay grietas, entra el oxígeno, las flamas salen y todo empieza otra vez.
Và một khi đất đai khô cằn, bạn đang ở trong một mùa khô -- bạn có những vết nứt, oxy đi vào, lửa bùng lên và mọi chuyện quay về điểm xuất phát ban đầu.
La rosa de los Alpes consigue evitar los estragos que causa dicho elemento, pues vive en las grietas de las rocas.
Loại hồng này thường tránh khỏi các ngọn gió tàn khốc bằng cách mọc giữa các khe đá.
Si se le agregan fibras y tubos rellenos de un material adhesivo, estas se abrirán cuando se forme una grieta, liberarán ese contenido adhesivo y de ese modo sellarán la grieta.
Nếu cho các xơ dính và ống vào hỗn hợp, chúng sẽ mở ra khi một vết nứt hình thành, tiết ra chất dính và khóa chặt khoảng trống.
Porque esta fase de hielo sólido dura 2 meses y está llena de grietas.
Bởi vì lớp băng cứng đó tồn tại trong hai tháng và nó có rất nhiều đường nứt.
Las tormentas de polvo cubren todas las grietas de la casa con sus finas partículas oscuras.
Bão thổi bụi nâu nhuyễn vào mọi kẽ hở trong nhà...
Al derretirse la nieve, el agua se introduce en las nuevas grietas.
Khi băng tan, nước rỉ vào các khe nứt mới.
Cayó por una grieta protegiendo nuestra información.
Trượt chân xuống khe núi trong lúc cố gắng lấy thông tin cho chúng ta.
Cuando finalmente aparecen las grietas y el agua se escurre en el hormigón, las esporas germinan, crecen y consumen los nutrientes que están a su alrededor, modificando así ese medio ambiente para crear las condiciones óptimas que propicien el crecimiento del carbonato de calcio.
Khi các vết nứt xuất hiện và nước chảy vào bê tông, bào tử nảy mầm, phát triển và tiêu thụ chất dinh dưỡng xung quanh, điều chỉnh môi trường, tạo điều kiện hoàn hảo cho canxi cacbonat phát triển.
Podríamos imaginar plantas creciendo como algas a través de las grietas en el hielo, creciendo hacia la superficie.
Bạn có thể tưởng tượng các loài cây lớn lên như tảo bẹ qua các vết nứt trên mặt băng, phát triển trên bề mặt.
Es la grieta en la lente, la mosca en el ungüento, el virus en los datos.
Hắn ta là cái gai trong mắt, là con sâu làm rầu nồi canh... là con virus trong bộ nhớ.
Debemos sacar agua de las grietas de la tierra.
Chúng tôi phải tìm nước mà chảy dưới lòng đất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grieta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.