guajiro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guajiro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guajiro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ guajiro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tá điền, nông dân, 農民, dân quê, người nhà quê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guajiro

tá điền

(peasant)

nông dân

(peasant)

農民

(peasant)

dân quê

(peasant)

người nhà quê

(peasant)

Xem thêm ví dụ

Charrière consigue escapar con la ayuda de otro preso y, tras distanciarse varios días de la prisión, se separan; Charrière llega al poco tiempo a la región de Guajira.
Charrière tìm cách bỏ trốn với sự giúp đỡ của một người tù già, và sau nhiều ngày đêm bỏ chạy, họ chia tay; Charrière lập tức quay về vùng Guajira.
A principios de la década de 1980 había solo siete Testigos indígenas en La Guajira, tres de los cuales vivían en Riohacha, la capital.
Vào đầu thập niên 1980, chỉ có bảy Nhân Chứng người Wayuu ở Guajira, trong số đó có ba người sống ở thủ đô Ríohacha.
En la península de La Guajira, ocho congregaciones y dos grupos usan esta lengua.
Tại bán đảo Guajira, tám hội thánh và hai nhóm hiện đang nói thứ tiếng này.
Metafóricamente, los campos guajiros ya están “blancos para la siega” (Juan 4:35).
(1 Cô-rinh-tô 3:5-9) Theo nghĩa bóng, cánh đồng Wayuu thật sự đã “vàng sẵn cho mùa gặt”.—Giăng 4:35.
La mayoría de los wayuu de Riohacha saben muy poco español además de su lengua nativa, el wayuunaiki o guajiro.
Ngoài tiếng mẹ đẻ là Wayuunaiki, đa số người Wayuu sống ở Ríohacha cũng nói được chút ít tiếng Tây Ban Nha.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guajiro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.