guadaña trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guadaña trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guadaña trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ guadaña trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Lưỡi hái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guadaña

Lưỡi hái

Si los escaladores suben demasiado, usa la guadaña.
Nếu đám leo tường lên quá cao, kích hoạt lưỡi hái.

Xem thêm ví dụ

Es normal que me dio el temor de una guadaña, señor. " Lo comprendo ", dijo el visitante.
Thường xuyên cho tôi một nỗi sợ hãi của một lưỡi hái, Sir ". " Tôi hoàn toàn có thể hiểu rằng, " cho biết khách truy cập.
La segaban tres hombres, cada uno con una guadaña y un cesto”.
Ba người nam mỗi người cầm một cái hái và giỏ để gặt lúa”.
¡ Tiren la guadaña, muchachos!
Thả lưỡi liềm ra!
La guadaña.
Động tác vươn thở.
Tiene forma de pequeña guadaña o cuerno.
Quả là dạng quả hạch nhỏ hay quả bế.
Al mando de Sísara, el jefe de su ejército, los 900 carros de Jabín, armados con temibles guadañas de hierro, llegaron desde Haróset hasta el lecho seco del Cisón, entre Meguidó y el monte Tabor.
Dưới quyền tướng Si-sê-ra, 900 cỗ xe của Gia-bin có gắn lưỡi hái bằng sắt bên bánh xe từ Ha-rô-sết kéo đến lòng khe Ki-sôn cạn khô, giữa Mê-ghi-đô và Núi Tha-bô.
Uno piensa en los sueños destrozados, las esperanzas que nunca se cumplieron, los corazones llenos de dolor y las vidas prematuramente truncadas por la afilada guadaña de la guerra.
Người ta suy nghĩ về những giấc mơ không thành, những niềm hy vọng không đạt được, những tâm hồn đầy buồn khổ và những mạng sống trẻ trung bị cướp đi bởi lưỡi hái của chiến tranh.
Si los escaladores suben demasiado, usa la guadaña.
Nếu đám leo tường lên quá cao, kích hoạt lưỡi hái.
La guadaña.
Hình lưỡi hái.
" ¿Dónde está, oh muerte, tu guadaña "
" Hỡi cái chết, nọc độc của mi ở đâu? "

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guadaña trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.