gucken trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gucken trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gucken trong Tiếng Đức.
Từ gucken trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhìn, thấy, xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gucken
nhìnverb Man muss nur wissen, wo man gucken muss. Con phải biết nhìn vào chỗ nào cơ. |
thấyverb |
xemverb Wir blasen es auf und gucken uns die Teile an. Chúng tôi cho nó nổ và xem xét từng mảnh nhỏ. |
Xem thêm ví dụ
RW: Wollen wir nachts mal einen Film gucken oder so? RW: Anh có muốn hôm nào xem phim hay gì đó không? |
Guck nicht auf meine Hände. Đừng nhìn tay tôi. |
Ich hab manchmal das Gefühl, als würde mein Herz vor Glück platzen, ich mein, guck sie dir an. Tôi thề là đôi khi tôi cảm thấy như tim mình muốn phát nổ vậy. |
Guck weiter. Tìm tiếp đi. |
Joel Meyerowitz: "Und wie alle anderen Passanten stand ich außerhalb des Zauns auf Chambers und Greenwich und all was ich sehen konnte war der Rauch und ein klein wenig Schutt und ich erhob meine Kamera, um einen Blick zu werfen, nur um zu gucken, ob es da was gab und eine Polizistin schlug mir auf die Schultern und sagte: "Hey, keine Fotos!" Joel Meyerowitz: Và cũng như tất cả những người qua đường, Tôi đứng bên ngoài hàng rào ở Chambers và Greenwich, và tất cả những gì tôi thấy là khói cùng một ít gạch vụn, và tôi nâng máy ảnh lên để ngắm một chút, chỉ để xem có thấy được gì không, và một nữ cảnh sát đánh vào vai tôi, nói rằng "Này, không chụp ảnh!" |
Ich meine, gucken Sie sich sein Gesicht an. Bạn biết đó, hãy nhìn vào mặt a ấy |
Macht das wenigstens Spaß, mir hinterher zu gucken? Mấy anh đi theo tôi tò tò như vậy bộ vui lắm sao? |
Ich gucke mir das Spiel an, Kev. JIM: Tập trung xem đi Kev. |
Guck, guck, guck! Đấy, thấy chưa? |
Hey, guck mal. Này, nhìn xem kìa. |
Du guckst, als ob du in Scheiße getreten wärst. Sao trông cô cứ như là vừa nhẫm phải phân thế? |
Ich habe einen tollen Körper und manchmal gucke ich Monate nicht hinein! Anh có một thân hình tuyệt đẹp, song dễ phải đến hàng tháng trời anh không soi gương gì ấy chứ. |
Guck, ich habe es dir gesagt. Thấy chưa, con đã bảo mà. |
Rancho, guck mal auf den Monitor. Rancho, để ý màn hình. |
Adam guck mich an. nhìn bố này. |
Es ist langweilig, dass wir nur Videos gucken. Chán lắm, chúng tôi chỉ xem qua video. |
Guck mal, was ich hab. Xem tôi có gì nè. |
Äh, ich guck mir'ne Wohnung an. Tôi đang tìm chỗ thuê. |
Gucken Sie, ob der Käufer ihm eine Nachricht hinterlassen hat. Tìm xem thằng mua có để lại tin nhắn nào không. |
Guck dich an. Nhìn cậu kìa. |
Oh, guck mal, Nummer 32. Ồ, nhìn kìa, đó là số 32. |
Mal gucken. Hãy xem nào. |
Du willst hier draußen Video gucken? Con đến tận đây chỉ để xem phim ư? |
Guck nicht so überrascht. Đừng ngạc nhiên thế chứ. |
Wir gucken immer noch wie besessen auf diese 2 Zahlen, und geben vor, unsere Welt in ein paar Zahlen und ein Pferderennen pressen zu können. während die wahren Geschichten, die wichtigen, sich woanders abspielen. Chúng ta cứ tập trung vào hai con số này, ám ảnh với chúng và giả vờ rằng thế giới này có thể được tóm gọn lại trong một vài con số và một cuộc đua ngựa, trong khi các câu chuyện, mới thực sự quan trọng, thì lại đang ở đâu đó. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gucken trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.