guinda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guinda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guinda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ guinda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dâu tây, màu đỏ anh đào, quả anh đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guinda

dâu tây

noun

màu đỏ anh đào

noun

quả anh đào

noun

Xem thêm ví dụ

Empieza por un poco de sangre y vísceras, un pellizco de empatía por las pobres víctimas, y luego pon la guinda de indignación moral.
Bắt đầu với ít máu, nội tạng, một chút thương cảm cho các nạn nhân tội nghiệp, và rồi đẩy lên bằng sự phẫn nộ.
El hecho de que esta tecnología tiene tan enorme potencial comercial y económico es solo la guinda del pastel.
Việc công nghệ này có tiềm năng lớn về thương mại và kinh tế chỉ mới là lớp phủ mặt bánh thôi.
Pero aquí está la guinda del pastel: No es solo la primera oportunidad para que lo hagas con otra persona eso es probablemente el logro más grande, como institución o individuo.
Và đây là một lợi ích khác: Đó không chỉ là cơ hội đầu tiên mà bạn cho một ai đó mà còn có thể là điều tuyệt vời nhất của bạn như là một tổ chức hay một cá nhân.
El placer importa si ya tienes tanto compromiso como significación, ahí el placer es la guinda de la torta.
Những lạc thú chỉ thêm vào khi bạn đã có cả sự gắn bó và ý nghĩa, khi đó chúng giống như kem phủ và trái sơ-ri.
El placer importa si ya tienes tanto compromiso como significación, ahí el placer es la guinda de la torta.
Những lạc thú chỉ thêm vào khi bạn đã có cả sự gắn bó và ý nghĩa, khi đó chúng giống như kem phủ và trái sơ- ri.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guinda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.