guión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guión trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ guión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dấu gạch nối, gạch nối, nét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guión

dấu gạch nối

noun

gạch nối

noun

nét

noun

Xem thêm ví dụ

Los guionistas escribieron un guion excepcional.
Biên kịch đã để chúng cùng nhau, tạo thành một kịch bản đen tối.
Entrevista con Michael Arndt acerca del guion de Pequeña Miss Sunshine.
Little Miss Sunshine là kịch bản phim truyện đầu tay của Michael Arndt.
Josie corrió a la sala, entusiasmada por practicar el guión.
Josie chạy tới phòng khách, phấn khởi để tập đọc bản thông báo của nó.
Tiramos el guión aprobado por la censura y grabamos uno mío.
Chúng tôi vứt béng kịch bản kiểm duyệt và quay cái tôi viết sáng nay.
Dibujo y guion de Batem.
Vẽ tranh và nội dung của Batem.
Guiones de eliminación
Xoá văn lệnh
Fallo al determinar el intérprete para el archivo de guión « %# »
Lỗi xác định bộ giải thích cho tập tin văn lệnh « % # »
El guión esta siendo escrito por Gary Dauberman, Cary Fukunaga y Chase Palmer.
Nhóm biên kịch của phim gồm có Chase Palmer, Cary Fukunaga và Gary Dauberman.
Dibujo de Batem, guion de Kaminka y Marais.
Vẽ tranh của Batem, nội dung của Kaminka và Marais.
Cada episodio de 22 minutos tardó seis horas en filmarse, el doble de la duración de la mayoría de las tomas de comedias, principalmente debido a varias repeticiones y reescrituras del guion.
Mỗi tập phim dài 22 phút phải mất đến 6 giờ ghi hình—gấp đôi thời lượng quay của hầu hết các phim hài kịch tình huống khác—vì phần lớn phải thực hiện nhiều lần quay và viết lại kịch bản.
El guión de configuración del proxy produjo un error: %
Tập lệnh cấu hình ủy nhiệm gặp lỗi: %
Recomendamos usar guiones (-) en lugar de guiones bajos (_) en las URL.
Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng dấu gạch ngang (-) thay cho dấu gạch dưới (_) trong URL của bạn.
El número creciente de tales ancianos activos ha empezado a exigir que se revise el guión.
Ngày càng nhiều người lớn tuổi năng động này bắt đầu đòi hỏi kịch bản phải được viết lại.
Guión de apagado
Văn lệnh & tắt máy
Y, créase o no, ese fue el primer programa de la televisión china que le permitió a sus conductores hablar libremente sin leer un guion aprobado.
Và quý vị tin hay không, nhưng đó là chương trình đầu tiên trên truyền hình Trung Quốc cho phép người dẫn nói lên suy nghĩ của riêng họ mà không đọc lời thoại được phê duyệt trước.
Se produjo un error al intentar ejecutar un guión en esta página %# línea %#: %
Gặp lỗi khi cố chạy một tập lệnh trên trang này. % # dòng % #: %
¿No hay guion para esto?
Không có kịch bản cho vụ này hả?
Eso, de alguna forma, es una respuesta al hecho de no tener un guion.
Đấy là điều không có trong kịch bản.
con mi propio guión.
với kịch bản của tôi.
Queremos asegurarnos de que el guion esté en un lugar realmente bueno.
Ông muốn nghi lễ phải thật long trọng, và đây là một sân khấu rất thuận lợi.
No se ha encontrado el guión CSS para kio_finger no encontrado. La salida será visualmente poco agradable
Không tìm thấy script ngôn ngữ CSS kio_ finger. Kết quả in ra trông sẽ xấu
El intruso también se metió a su correo personal y empezó a sacar canciones, guiones y episodios de Glee.
Kẻ phá hoại cũng đã đột nhập vào hộp thư điện tử cá nhân của cô và bắt đầu làm rò rỉ nhiều bài hát, kịch bản và tập phim.
El romance del guión me fascinaba, me inspiraba.
Tính lãng mạn của kịch bản này theo tôi là rất tuyệt vời; nó truyền cảm hứng cho tôi.
QRN sur Bretzelburg (Q.R.N. en Bretzelburg, 1963), con Greg (guion) y Jidéhem (fondos)).
QRN sur Bretzelburg (1963, với Greg (nội dung) và Jidéhem (hình nền)).
Puntuación, Guión
Dấu chấm câu gạch nối

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.