굴절 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 굴절 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 굴절 trong Tiếng Hàn.

Từ 굴절 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Khúc xạ, khúc xạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 굴절

Khúc xạ

현대식 굴절 교정술의 기원
Nguồn gốc của việc hiệu chỉnh khúc xạ ngày nay

khúc xạ

현대식 굴절 교정술의 기원
Nguồn gốc của việc hiệu chỉnh khúc xạ ngày nay

Xem thêm ví dụ

빛이 아래로 내려가고 굴절되어 올라가서 관찰자의 눈으로 들어가고 관찰자에게는 빛이 여기서 온 것처럼 보입니다.
Tia sáng có thể đi xuống dưới, bị bẻ cong và chiếu lên mắt người quan sát, và người quan sát thấy tia sáng ở đây.
그 모든 아이스크림 콘 형태의 빛들이 은하단에 의해 굴절되어 관찰자의 눈 안으로 들어오게 됩니다.
Vậy toàn bộ tia sáng trên một hình nón -- tất cả sẽ bị bẻ cong bởi cụm thiên hà và hướng đến mắt người quan sát.
현대식 굴절 교정술의 기원
Nguồn gốc của việc hiệu chỉnh khúc xạ ngày nay
마치 보석의 진품 여부를 가리기 위해 빛을 비추고 이리저리 돌려 보면서 반사되고 굴절되는 빛을 살펴보듯이 말입니다.
Hãy dạy cho họ cách nghiền ngẫm, xem xét, nghiên cứu kỹ mỗi câu thánh thư để tìm xem điều gì được phản ảnh trong câu đó.
말할 수 없이 아름다운 장면입니다. 고리가 태양을 등진 채 빛나고 있으며 굴절된 태양의 모습을 볼 수 있습니다. 그리고 여러분은 엔셀라두스의 분출에 의해 이 고리가 생성되고 있음을 보실 수 있습니다.
Và trong bức tranh đẹp đến khó tin này, vòng đai được Mặt trời chiếu sáng từ sau. Bạn thấy hình khúc xạ của Mặt trời bạn thấy vành đai này được tạo nên, thực ra bởi sự thoát hơi của Enceladus.
그것은 굴절이 없는 커브라고 할 수 있겠지요.
Đó chỉ là 1 đường cong không có độ uốn.
빛이 나오고 굴절하는 것을 볼 수 있어요.
Bạn phải nhìn thấy cách chùm sáng được chiếu ra và bẻ cong.
이 은하들은 배경 은하의 빛을 굴절시켜 이런 시각적인 왜곡이나 신기루를 만드는 암흑 물질의 바다 속에 포함되어 있는 것들입니다.
Chúng là những thiên hà được nhúng trong biển vật chất tối thứ gây ra hiện tượng bẻ cong ánh sáng và tạo ra những ảo giác quang học, hay thực tế hơn là ảo ảnh của phần nền phía sau các thiên hà.
그들은 태평양의 모든 섬들이, 법의학자가 지문을 판독할 때와 같은 통찰력으로써 판독해 낼 수 있는 독특한 굴절 패턴을 가지고 있다는 것을 대단히 잘 알아, 온 선체에 이는 수면의 파문을 바라보는 것만으로도 가시 수평선 너머 환초섬의 존재를 느낄 수 있는 사람들입니다.
Những người mà có thể nhận biết được sự hiên diện của những rặng san hô quanh những hòn đảo ở xa hơn chân trời hiện hữu, đơn giản chỉ bằng quan sát những ngọn sóng bị đánh lại trên thân tàu, biết tường tận rằng mỗi nhóm đảo trên Thái Bình Dương đều có những mô hình khúc xạ đặc thù mà có thể đọc với cùng tri thức của những nhà khoa học pháp y khi đọc vân tay.
아니면 지구와 달의 움직임은 그대로 둔 채 태양과 달의 광선을 굴절시키는 방식을 통해 이 두 광원으로부터 나오는 빛이 계속 비치게 하실 수도 있습니다.
Hoặc Ngài có thể cho trái đất và mặt trăng tiếp tục quay như thường trong khi làm cho tia sáng từ mặt trời và mặt trăng khúc xạ sao cho ánh sáng đến từ chúng tiếp tục chiếu sáng.
1637년에 그는 빛의 굴절 이론을 발표했다.
Năm 1973 ông công bố lý thuyết về logic mờ.
그리고 우리가 이 블랙홀쪽으로 떨어진다면, 우리는 그 주변의 모든 빛이 굴절되는 것을 볼 것이고, 심지어 그 그림자 속을 가로지르게 된다면, 그 어떤 극적인 일이 벌어지게 될지도 모릅니다.
Và nếu chúng ta rơi đến gần hố đen này, chúng ta sẽ nhìn thấy những tia sáng xung quanh nó, và chúng ta có thể bắt đầu đến gần những cái bóng đó và không để ý đến những gì đã diễn ra.
마술사들은 없어지는 환영을 만들기 위해 빛을 굴절시키는데 사용하는 전신 거울들을 어떻게 이용하는지 알아냈습니다.
Giờ đây, các ảo thuật gia đã tìm ra cách tận dụng các gương cỡ lớn để bẻ cong ánh sáng, nhờ đó tạo ra ảo giác vật đã biến mất.
알하젠은 그 책에서 빛의 성질을 알아내기 위한 여러 가지 실험에 대해 논하는데, 빛이 어떻게 여러 가지 색으로 분산되는지, 어떻게 거울에 반사되는지, 한 물질에서 다른 물질로 진행될 때 어떻게 굴절되는지 등의 내용을 다룹니다.
Trong đó, ông nói về các thí nghiệm liên quan đến ánh sáng, bao gồm hiện tượng ánh sáng bị tách ra thành những chùm sáng đơn sắc, phản xạ khi gặp gương phẳng và bẻ cong khi đi từ môi trường này đến môi trường khác.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 굴절 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.