굶주림 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 굶주림 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 굶주림 trong Tiếng Hàn.

Từ 굶주림 trong Tiếng Hàn có nghĩa là đói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 굶주림

đói

adjective

우리는 TV를 통해 굶주림으로 죽어가는 아이들을 보게 될겁니다.
Chúng ta sẽ thấy trẻ em chết đói trên TV.

Xem thêm ví dụ

그 외에 굶주림과 질병으로 죽은 사람은 수억에 달합니다.
Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật.
선교 여행 중에, 사도 바울은 열기와 추위, 굶주림과 목마름, 잠 못자는 밤, 다양한 위험 그리고 난폭한 박해에 대처하지 않으면 안 되었습니다.
Trong những chuyến đi rao giảng, sứ đồ Phao-lô phải chịu đựng lúc nóng, lúc lạnh, cảnh đói khát, những đêm mất ngủ, cảnh nguy khốn và bắt bớ hung tợn.
날마다 재난이 끊이지 않고 일어나는 세상에서, 전쟁과 범죄와 굶주림과 압제가 성서에서 선언하는 대로 머지않아 끝날 것임을 안다면 참으로 위로가 될 것입니다.
TRONG một thế giới nơi mà thảm họa xảy ra hàng ngày, quả thật chúng ta được an ủi khi biết rằng chẳng bao lâu nữa chiến tranh, tội ác, đói kém và sự áp bức sẽ không còn, như Kinh Thánh đã báo trước.
(마태 9:36) 바리새인들은 평민의 영적 굶주림을 거의 충족시켜 주지 못합니다.
Những người Pha-ri-si hầu như không làm gì để thỏa mãn sự đói kém về thiêng liêng của dân chúng.
그런 사람들은 가난과 굶주림에 찌든 사회, 희망을 잃은 전쟁 난민들, 에이즈 때문에 고아가 된 셀 수 없이 많은 어린이들, 그 밖의 질병들로 고통을 겪고 있는 수많은 사람들을 봅니다.
Xã hội đầy dẫy sự đói nghèo, những người tị nạn chiến tranh đầy tuyệt vọng, không biết bao nhiêu trẻ mồ côi vì nạn dịch AIDS, và hàng triệu người đau đớn vì bệnh tật.
3 그러하거늘 보라, 내가 그대들에게 이르거니와, 나 스스로와 또한 나의 병사들과 또한 힐라맨과 그의 병사들은 심히 큰 고난을 겪었나니 참으로 굶주림과 목마름과 피로와 온갖 고난을 겪었느니라.
3 Và giờ đây này, tôi nói cho các người hay rằng, chính bản thân tôi và quân lính của tôi cùng Hê La Man và quân lính của anh ta đã trải qua biết bao gian khổ lớn lao; phải, chúng tôi đã chịu sự đói khát, mệt nhọc, và khốn khổ mọi bề.
그 결과 굶주림에 시달리던 1944-45년의 겨울 동안 최소한 1만 명의 민간인들이 영양실조로 사망한 것으로 추정됩니다.
Người ta cho rằng có ít nhất 10.000 thường dân chết vì thiếu ăn trong nạn đói mùa đông (Hunger Winter) 1944/1945.
굶주림이나 질병이나 범죄나 전쟁에 대한 두려움 때문에 수많은 사람들이 끊임없는 근심 가운데 살아가고 있습니다.
Nỗi sợ đói, bệnh tật, tội ác hoặc chiến tranh làm cho hàng triệu người lo lắng triền miên.
니파이가 주님께 요청하여 전쟁이 기근으로 바뀌고 수천 명이 굶주림으로 죽다.
Do lời cầu xin của Nê Phi lên Chúa, nên nạn đói thay thế chiến tranh, và hàng ngàn người bắt đầu chết đói.
굶주림이 관련되어 죽는 사람이 하루에 평균 50,000명에 달한다.’
Nạn đói khiến khoảng 50.000 người chết mỗi ngày».
그래서 1965년도에, 저는 당시 인도에서는 최악의 비하르 기근이라 알려진 곳에가서 처음으로 기아와 죽음, 그리고 굶주림에 허덕여 죽어가는 이들을 보았습니다.
Vì thế vào năm 1965, tôi đã tiếp xúc với nạn đói Bihar nặng nhất ở miền Đông Bắc Ấn Độ, và tôi đã chứng kiến cái đói, cái chết, những người chết vì đói, lần đầu tiên.
굶주림과 가뭄으로 황폐해진 세상에서는 행복하기가 힘들죠
Và thật là khó để sống hạnh phúc trên một hành tinh bị giày vò bởi đói kém và hạn hán.
기근과 굶주림이 더는 없을 것입니다.
Nạn đói kém sẽ không còn nữa.
이노스가 말했던 것과 같은 영적인 굶주림을 느낀 적이 있는지 생각해 본다.
Hãy cân nhắc xem các em có một số cảm nghĩ như vậy về nỗi khao khát thuộc linh mà Ê Nót đã mô tả.
10 사람들이 더는 전쟁이나 범죄나 굶주림으로, 심지어 포식 동물로부터도 위협을 받지 않을 것입니다.
10 Người ta sẽ không còn bị chiến tranh, tội ác, nghèo đói hay các loài thú dữ đe dọa nữa.
오히려 고통에 시달리고 무디어진 통증과 절망적인 굶주림으로 가득한 눈이 보고 있는 것이다.
Thay vì thế, cặp mắt đó đầy đau đớn hoang mang, rã rời, đói khổ tuyệt vọng.
죽음의 행진 중에 수많은 수감자들이 헐벗음과 질병과 굶주림 때문에 죽거나 그 길에서 친위대에게 잔인하게 처형되었습니다.
Trong cuộc hành trình đó, hàng ngàn tù nhân chết vì thời tiết khắc nghiệt, bệnh tật, hoặc đói hoặc bị lính SS hành quyết cách tàn bạo dọc theo con đường.
이노스가 영적인 굶주림을 채우려고 한 일을 반원들이 이해하도록 돕기 위해 둘째 그룹의 학생들에게 찾은 것을 발표하게 하고 답을 칠판에 적게 한다. 대답에는 다음이 포함되어야 한다.
Để giúp lớp học thấy điều Ê Nót đã làm để thỏa mãn nỗi khao khát phần thuộc linh của ông, hãy mời các học sinh trong nhóm hai báo cáo những kết quả và ghi lại những câu trả lời của họ lên trên bảng.
전쟁 뒤에는 굶주림이 따르는데, 농작물이 황폐되고 비축된 식량이 약탈당하고 식량 공급선이 차단되기 때문입니다.
Sau chiến tranh lại có nạn đói hoành hành, vì mùa màng bị phá hoại, các kho thực phẩm bị cướp hôi tát và các đường dây tiếp viện bị cắt đứt.
굶주림은 제가 학교를 계속 다닐 수 없게 했습니다.
Bởi cái đói, tôi buộc phải bỏ học.
이 신권 형제들은 형제 자매들이 굶주림으로 고통 받게 하지 않으려고 낡은 쟁기를 자신의 등에 붙들어 매고 거친 땅을 갈았습니다.
Thay vì để cho các anh chị em của mình bị đói khát, các anh em trong chức tư tế buộc cái cày cũ kỹ vào lưng mình và kéo nó ngang qua miếng đất khô cằn.
이 시기에 그리스어를 사용하는 사람들이 겪은 심한 영적 굶주림에 대해 논평하면서, 한 그리스인 교직자는 이후에 개정된 막시모스 번역판과 관련해서 다음과 같이 말하였습니다. “그리스인들은 이 성서를 다른 성서들과 마찬가지로 사랑과 열망을 가지고 받아들였다.
Bình luận về sự khao khát thiêng liêng mãnh liệt của những người nói tiếng Hy Lạp trong thời kỳ này, một tu sĩ Hy Lạp nói như sau về bản nhuận chính mới của bản dịch Maximus: “Những người Hy Lạp cùng những người khác đã đón nhận bản Kinh Thánh này với lòng yêu mến và khát khao.
따라서 굶주림은 사자에게 닥치는 가장 큰 위협 가운데 하나입니다.
Cho nên chết đói là một trong những mối đe dọa lớn nhất mà sư tử phải đối diện.
마찬가지로, 어떤 종교가 그 성원들의 영적 굶주림을 채워 주지 못할 경우, 그들은 종교를 포기해야 합니까?
Cũng thế, nếu một tôn giáo không thỏa mãn cơn đói về thiêng liêng của tín đồ, họ có nên từ bỏ mọi tôn giáo không?
9 다른 사람들의 복지를 위해 헌신적으로 수고하고, 굶주림과 질병과 불공정을 뿌리 뽑으려고 애쓰는 사람들은 어떠합니까?
9 Nói sao về những người nỗ lực mang lại hạnh phúc cho người khác cũng như cố gắng loại bỏ đói kém, bệnh tật và bất công?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 굶주림 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.