Gürtel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Gürtel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Gürtel trong Tiếng Đức.

Từ Gürtel trong Tiếng Đức có các nghĩa là dây lưng, thắt lưng, Dây thắt lưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Gürtel

dây lưng

noun (Kleidungsstück, das um die Taille getragen wird, um eine Hose oder andere Kleidungsstücke hochzuhalten.)

Ich hatte noch 6 in meinem Gewehr und 21 in meinem Gürtel.
Tôi vẫn còn 6 viên trong cây súng và 21 viên trong dây lưng.

thắt lưng

noun

Du hast also Festoxidbrennstoffzellen in den Gürtel gepackt?
Vậy là anh đặt pin năng lượng oxit ở thắt lưng à?

Dây thắt lưng

noun (ein um die Körpermitte getragenes Band oder Geflecht)

Welche Rolle spielte der Gürtel eines gerüsteten Soldaten, und was wird dadurch veranschaulicht?
Dây thắt lưng đóng vai trò gì trong bộ binh giáp, và điều đó minh họa gì?

Xem thêm ví dụ

Ein Schüler, ebenfalls Inhaber des schwarzen Gürtels, ist inzwischen ein getaufter Christ.
Một trong các học trò của anh cũng mang đai đen hiện nay là một tín đồ đấng Christ đã làm báp têm.
Der Gürtel war verrottet
Cái đai bị hư hết
Etwa 1835 legten Damen den Gürtel ganz ab, um ihn erst vor 1900 wieder in die Garderobe aufzunehmen.
Năm 1405, anh từ chối tắm hoặc thay quần áo trong năm tháng.
Er füllte die Hohlräume im Hemd meines Vaters aus und bildete einen Streifen auf dem Rand seines Gürtels.
Tuyết nằm ở những chỗ hõm trên áo bố tôi và đọng thành một đường viền trên mép sợi dây thắt lưng của ông.
Ein Gürtel!
Thắt lưng!
Der Gürtel der Wahrheit (Siehe Absatz 3-5)
Dây thắt lưng là chân lý (Xem đoạn 3-5)
Wenn Menschen innerhalb des grünen Gürtels leben, können sie helfen, die Bäume vor Menschen und Naturgewalten zu schützen.
Nếu người dân sống bên trong vành đai xanh này họ có thể hỗ trợ việc trồng rừng, và bảo vệ rừng khỏi con người, và những tác động từ thiên nhiên.
Ich hatte noch 6 in meinem Gewehr und 21 in meinem Gürtel.
Tôi vẫn còn 6 viên trong cây súng và 21 viên trong dây lưng.
Dieses Bild zeigt den Verlauf der Herzfrequenz des Embryos, mit der roten Linie als Messung des gewöhnlichen Gürtels, und der blauen Linie als unsere Schätzung durch unsere flexiblen elektronischen Systeme und Algorithmen. In diesem Moment
Bức ảnh này cho thấy những sóng dao động thể hiện nhịp tim của bào thai, chỗ màu đỏ tương ứng với những thứ được trang bị với các loại dây đai bình thường, và màu xanh dương tương ứng với những ước tính của chúng tôi sử dụng hệ thống điện tử co giãn và các thuật toán.
Der Saturntransit selbst konnte nicht beobachtet werden, da Chandra zu der Zeit den Van-Allen-Gürtel durchquerte.
Sự đi ngang qua của Sao Thổ không được quan sát bởi Chandra do lúc này nó đang vượt qua vành đai Van Allen.
Sie kann keinen Paco-Rabanne-Gürtel zu einem Patou-Kleid tragen.
Anh không thể kết hợp thắt lưng Paco Rabanne với Patou được.
Er hatte ein rotes Gesicht und unterhalb des Gürtels einen dicken Bauch.
Ông có khuôn mặt đỏ lựng và cái bụng to dưới thắt lưng.
Ich wollte die Weltmeisterschaft gewinnen und den Gürtel auf Mutters Grab legen.
Tôi muốn giành vô địch thế giới và đặt đai lên mộ mẹ tôi.
Ein Gürtel ist übrig.
Tôi lấy được dây lựu đạn.
Und ich gebe meine Chance auf das Paradies nicht wegen eines Gürtels auf, den ich alleine gewinnen kann.
Tôi không từ bỏ cơ hội đến thiên đường vì một cái đai mà tự tôi có thể thắng đâu.
Und da oben, im Gürtel des Orion, meine ich sie gefunden zu haben.
Và cháu nghĩ chị ấy ở tại chòm sao Orion.
Sie gibt den Händlern Gürtel.
Nàng bán đai lưng cho lái buôn.
Wir benötigen den Gürtel der Wahrheit und den Brustpanzer der Gerechtigkeit.
Chúng ta cần phải lấy lẽ thật làm dây nịt lưng và lấy sự công bình làm áo giáp.
Wenn die Wahrheit uns wie ein gut sitzender Gürtel fest umschließt, bewahrt uns das vor falschen Überlegungen und es hilft uns, gute Entscheidungen zu treffen.
Nếu chúng ta quấn chặt chân lý quanh mình như chiếc thắt lưng, chân lý sẽ bảo vệ chúng ta trước những lập luận sai trái và giúp chúng ta đưa ra quyết định khôn ngoan.
Feiton ging bis an den Gürtel ins Wasser, da er seine kostbare Bürde niemandem anvertrauen wollte.
Felten lội xuống nước đến tận thắt lưng, không muốn trao cho ai món hàng nặng quý giá.
Das Dior-Kleid geht mit dem Rabanne-Gürtel.
Dior sẽ đi cùng với Rabanne.
Der 26-Jährige liebt Karate aber nicht nur, sondern er ist auch besonders gut darin; er hat einen Grad des Könnens erreicht, den nur wenige haben oder jemals erlangen werden — er ist Träger des Schwarzen Gürtels.
Ở tuổi 26, anh không những yêu môn karate mà còn là một võ sinh giỏi, đã lên đến đai đen, một đẳng cấp ít người đạt được.
Die Hälfte der Korallenriffe sind noch in akzeptablem Zustand, jener juwelengleiche Gürtel, der die Mitte des Planeten umfasst.
Một nửa các rặng san hô vẫn đang ở trong tình trạng tốt, như một vòng trang sức quấn quanh xích đạo của hành tinh.
Er trägt ein Biber- Hut und Frack, mit einem Matrosen- Gürtel umgürtet und Mantel- Messer.
Ông mặc một chiếc mũ hải ly và nuốt đuôi áo, girdled với một thủy thủ- vành đai và vỏ bọc- dao.
Die Defense Advanced Research Projects Agency (DARPA) des amerikanischen Verteidigungsministeriums benutzte diesen Satelliten zur Erforschung des Van-Allen-Gürtels und die Auswirkungen von Nuklearexplosionen auf den Gürtel sowie die Magnetosphäre der Erde.
Cơ quan dự án nghiên cứu tiên tiến của Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ đã lên kế hoạch cho hai vệ tinh được phóng lên với mục đích nghiên cứu vành đai bức xạ Van Allen và ảnh hưởng của vụ nổ hạt nhân lên các vành đai này (và từ trường Trái Đất nói chung).

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Gürtel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.