guten tag trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guten tag trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guten tag trong Tiếng Đức.

Từ guten tag trong Tiếng Đức có các nghĩa là Xin chào buổi ngày, chào, xin chào, xin chào buổi ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guten tag

Xin chào buổi ngày

chào

interjection

Ich möchte nur meinem Sohn guten Tag sagen.
Em chỉ muốn chào con 1 tiếng, chỉ vậy thôi.

xin chào

interjection

Guten Tag, guten Tag.
Xin chào, xin chào.

xin chào buổi ngày

interjection

Xem thêm ví dụ

Guten Tag!
Xin chào!
Guten Tag, Lydia.
Xin chào, Lidia.
Guten Tag, die Herren.
Ngày tốt lành, các quý ông.
Guten Tag, Doktor.
Chào, Bác sĩ.
Guten Tag, Mr. Payne.
Tạm biệt, ông Payne.
Guten Tag.
Cách cổ truyền?
Guten Tag, Meister Wu.
Ngày đẹp trời Sư phụ Ngô.
Guten Tag, die Herren.
Chào buổi chiều, quí vị.
Heute hat er einen seiner guten Tage.
Hôm nay còn là ngày tốt đó.
Guten Tag, Mr. Graves, Sir.
Chào buổi chiều, ông Graves.
Lasst die Dankbarkeit fließen als Segnung um euch herum. Dann wird der Tag wirklich ein guter Tag sein.
Hãy để sự biết ơn này ngập tràn...... trong trái tim bạn và những người xung quanh...... như thế, hôm nay sẽ là một ngày thật tuyệt vời.
Guten Tag, Vater.
Chào ba.
Guten Tag.
Chúc một ngày tốt lành.
Guten Tag, Herr Doktor.
Chào buổi trưa, bác sĩ.
Guten Tag, Champions.
các Quán Quân.
Heute ist kein guter Tag für leere Akkus.
Hôm nay là ngày không được để hết pin.
Guten Tag.
Ông khỏe chứ?
Guten Tag, Sir.
Chúc một ngày tốt lành.
Du könntest sagen: „Guten Tag.
Bạn có thể nói: “Chào ông/.
Und heute war ein guter Tag der Toten.
Hôm nay là ngày lành thánh tốt... của vong nhân.
Guten Tag.
Xin chào...
Guten Tag (Nachmittag)!
(Chào chiến thắng!).
Es ist ein guter Tag.
Hôm nay là một ngày đẹp trời.
Hey, Inspektor Jo, sag guten Tag.
Thanh tra Jo
Guten Tag.
Chúc một buổi chiều tốt lành.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guten tag trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.