Guthaben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Guthaben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Guthaben trong Tiếng Đức.
Từ Guthaben trong Tiếng Đức có các nghĩa là tài sản, của cải, có, bên có, tín dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Guthaben
tài sản(property) |
của cải(property) |
có
|
bên có(creditor) |
tín dụng(credit) |
Xem thêm ví dụ
Das Guthaben in Höhe von 50 € wird Ihnen gutgeschrieben, wenn Sie den Gutscheincode innerhalb von 14 Tagen nach der Kontoeerstellung eingeben und dann Klickkosten in Höhe von mindestens 25 € generieren. Để nhận được tín dụng 50 đô la, bạn phải nhập mã khuyến mại trong vòng 14 ngày sau khi tạo tài khoản và sau đó nhận được nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong tài khoản sau khi nhập mã. |
Wenn Sie eine Geschenkkarte einlösen, wird der Betrag Ihrem Google Play-Guthaben hinzugefügt. Khi bạn đổi thẻ quà tặng, trị giá thẻ quà tặng được thêm vào số dư trên Google Play của bạn |
Sie können Ihr Guthaben folgendermaßen erhöhen: Sau đây là cách bạn có thể tăng số dư của mình: |
Wenn dies Ihre erste Zahlung ist oder Ihr Konto zuvor kein Guthaben aufgewiesen hat, beginnt zu diesem Zeitpunkt normalerweise auch die Anzeigenauslieferung. Nếu bạn thanh toán lần đầu hoặc tài khoản của bạn đã hết tiền, thì quảng cáo thường sẽ bắt đầu chạy tại thời điểm này. |
Wenn Sie zu einem neuen Konto migrieren, erhalten Sie das Guthaben Ihres vorhandenen Kontos beim nächsten monatlichen Auszahlungsvorgang, zusammen mit den aktuellen Auszahlungen aus Ihrem neuen Konto. Nếu di chuyển sang tài khoản mới, bạn sẽ nhận được tiền trong tài khoản hiện có trong chu kỳ thanh toán hàng tháng tiếp theo cùng với mọi khoản thanh toán trong tương lai kiếm được trên tài khoản mới của mình. |
Vorgehensweise: Diese Meldung bedeutet normalerweise, dass auf dem Konto des Zahlenden kein ausreichendes Guthaben für die Zahlung vorhanden ist. Việc nên làm: Thông báo này thường có nghĩa là tài khoản của người thanh toán không có đủ tiền để thanh toán. |
Das verbleibende Guthaben auf Ihrem Konto kann jedoch für die Folgemonate verwendet werden und wird in den Quittungen für das Datum aufgeführt, an dem der Dienst erbracht wurde. Tuy nhiên, vui lòng lưu ý rằng, tất cả tiền còn lại trong tài khoản của bạn có thể được sử dụng trong suốt các tháng tiếp theo và sẽ được đưa vào biên lai có liên quan đến ngày dịch vụ đã được cung cấp. |
Sobald Ihre Anzeigen bereitgestellt werden und Kosten anfallen, reduziert sich Ihr Guthaben entsprechend. Sau đó, khi quảng cáo của bạn chạy và bạn tích lũy chi phí, tín dụng từ khoản thanh toán của bạn sẽ giảm. |
Das Guthaben kann für Anrufe über den Dienst und/oder für Anrufe über Google Voice verwendet werden. Tín dụng gọi điện có thể dùng cho các cuộc gọi thực hiện bằng Dịch vụ và/hoặc Google Voice. |
Verwendungsmöglichkeiten für Ihr Google Play-Guthaben Xem bạn có thể mua gì với số dư trong tài khoản Google Play |
Mein Guthaben hier ist über 300 und ich habe genügend Zahnpasta für mich. Kho của tôi tối đa là 300 $ và tôi có đủ kem đánh răng cần thiết rồi. |
Sobald Ihr Guthaben die Mindesteinnahmen für eine Auszahlung überschreitet, wird zwischen dem 21. und 26. des entsprechenden Monats eine Zahlung an Sie veranlasst, sofern keine Zahlungsaussetzung für Ihr Konto aktiviert ist. Nếu số dư vượt quá ngưỡng thanh toán và bạn không có lệnh tạm ngưng thanh toán nào, thì bạn sẽ được thanh toán trong khoảng thời gian từ ngày 21 đến ngày 26 của tháng. |
Was, kein Guthaben? Cái quái gì thế này? |
Und ich habe kein Guthaben mehr. Ồ, tôi hết tiền rồi. |
Wenn Sie eine Geschenkkarte oder einen Gutscheincode einlösen, werden diese in Ihrem Zahlungsprofil als Google Play-Guthaben angezeigt. Nếu bạn đã quy đổi thẻ quà tặng hoặc mã khuyến mại, thông tin này sẽ hiển thị trong hồ sơ thanh toán của bạn dưới dạng số dư trên Google Play. |
Datally benötigt diese Berechtigung in bestimmten Ländern, damit Sie per USSD-Code auf Ihr Guthaben zugreifen können. Ở một số quốc gia, Datally cần có quyền này để giúp bạn truy cập vào số dư của mình bằng USSD. |
Sobald die Anzeigenauslieferung begonnen hat, werden die in Ihrem Konto anfallenden Kosten von diesem Guthaben abgezogen. Sau đó, khi quảng cáo của bạn chạy, chi phí được khấu trừ từ khoản mà bạn đã thanh toán. |
Wir weisen keine Zahlungen an, wenn Ihr Guthaben niedriger als die Mindesteinnahmen für die Auszahlung ist. Chúng tôi sẽ không thanh toán nếu số dư của bạn nhỏ hơn ngưỡng thanh toán này. |
Falls Sie in einem Monat nicht Ihr gesamtes Guthaben aufbrauchen, wird nicht verwendetes Startguthaben auf den nächsten Monat übertragen. Nếu bạn có nhiều tín dụng hơn mức tín dụng bạn có thể sử dụng trong một tháng, đừng lo lắng -- bất kỳ tín dụng khuyến mại nào không được sử dụng trong một tháng sẽ được chuyển sang tháng tiếp theo |
Prüfen Sie, ob das Guthaben in Ihrem Konto für den Kauf ausreicht. Hãy kiểm tra tài khoản của bạn nhằm chắc chắn rằng bạn có đủ tiền để hoàn thành giao dịch mua. |
Wenn Sie eine Geschenkkarte oder einen Gutscheincode einlösen, werden diese in Google Pay als Ihr Google Play-Guthaben angezeigt. Nếu bạn đổi thẻ quà tặng hoặc mã khuyến mại thì thẻ hoặc mã này sẽ hiển thị trong Google Pay dưới dạng số dư trên Google Play. |
Bevor Sie einen Beleg ausstellen, sollten Sie unbedingt überprüfen, ob der Nutzer sein Guthaben mit einem Barwert aufgefüllt hat, z. B. einer Geschenkkarte. Trước khi phát hành biên nhận thu tiền mặt, điều quan trọng là phải đảm bảo rằng người dùng đã thêm vào số dư bằng cách sử dụng một khoản tiền mặt tương đương (ví dụ như thẻ quà tặng). |
Sollte die Bank die Auszahlung ablehnen, wird das Guthaben wieder Ihrem AdSense-Konto gutgeschrieben. Nếu ngân hàng từ chối thanh toán, khoản tiền sẽ được hoàn lại vào tài khoản của bạn. |
Falls Sie erstmals eine Zahlung vornehmen oder Ihr Google Ads-Konto kein Guthaben mehr aufweist, wird die Schaltung der Anzeigen normalerweise ab diesem Zeitpunkt gestartet. Nếu bạn đang thực hiện thanh toán lần đầu tiên hoặc tài khoản của bạn hết tiền, quảng cáo của bạn sẽ thường bắt đầu chạy tại thời điểm này. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Guthaben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.