hacken trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hacken trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hacken trong Tiếng Đức.

Từ hacken trong Tiếng Đức có nghĩa là xay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hacken

xay

verb

Xem thêm ví dụ

Hacker stellen heute eine außergewöhnliche Kraft für Veränderung dar.
Các hacker đại diện cho một lực lượng đặc biệt cho sự chuyển dịch trong thế kỳ 21.
CA: Und Du warst außerdem -- ich meine, Du warst außerdem ein Hacker in jungen Jahren und bist schon früh mit den Behörden aneinander geraten.
Và anh cũng là -- anh cũng là một hacker ngay từ khi còn rất trẻ và rồi thành chuyên gia máy tính từ rất sớm.
Mein Sohn wird euch die Schwänze in Stücke hacken!
Con tao sẽ thái chúng mày ra thành !
So können Sie Maßnahmen ergreifen, um weitere durch den Hacker verursachte Schäden zu verringern.
Khi đó, bạn có thể thực hiện các bước để giảm bớt tác hại do tin tặc gây ra.
Versprich mir, dass du mit dem Hacken aufhörst.
Hứa với tôi anh sẽ từ bỏ chuyện hacking đi.
Er erwähnte einen Hacker...
Cậu ta nhắc đến vài hacker.
Du willst also mein Hacker-Gerät hacken.
Anh đang muốn hack thiết bị hack của tôi.
Du arbeitest immer noch an diesem BIOS-Hack?
Vẫn loay hoay hack cái BIOS đó hả?
Einige hacken gerade an der Software des Lebens. Die meisten machen das zum Nutzen der Menschheit, um uns allen zu helfen, andere werden das aber nicht tun.
Có những người hiện đang làm việc bằng cách bẻ khóa phần mềm, và phần lớn trong số họ đang làm rất tốt và để giúp chúng ta, một vài người lại không như vậy.
Zur Steigerung des Ertrags beschneidet der Winzer die Reben regelmäßig, und um eine gute Ernte zu sichern, bearbeitet er den Boden mit der Hacke, damit Unkraut und Dorngestrüpp nicht überhand nehmen.
Để bảo đảm được trúng mùa, người trồng nho phải thường xuyên cắt tỉa để cây ra nhiều trái và vun xới đất để cỏ dại cũng như gai góc không mọc đầy vườn.
Wir gehen in den Serverraum, um gemeinsam das System zu hacken.
Chúng ta sẽ cùng đi tới phòng máy chủ để xâm nhập vào hệ thống cùng với nhau.
Er ist ein genialer Hacker.
Tay này là một thiên tài về tin tặc.
Chris Anderson: Also deine Idee die es wert zu verbreiten ist ist heuert Hacker an.
Vậy ý tưởng xứng đáng để lan truyền của ông là thuê các hacker.
ROMEO Gib mir die Hacke und die schmerzhaften Eisen.
ROMEO Hãy cho tôi rằng thứ cuốc hai đầu và sắt wrenching.
Wenn meinem Rehäuglein was passiert, dann hacke ich Ihnen die Hufe weg, jedes einzeln, zack, zack, zack!
Nếu có gì xảy ra cho bà ấy, tôi sẽ ăn gan ông gói thịt muối.
Ich hacke dir die Finger ab.
Tao sẽ cắt ngón tay của mày ra.
Ich möchte kurz mit Ihnen über eine Gruppe von Hackern sprechen, die wir ein Jahr lang verfolgt und tatsächlich gefunden haben – und das ist ein seltenes Vergnügen in unserem Job.
Giờ tôi muốn nói một cách ngắn gọn về một nhóm hacker mà chúng tôi đã theo dấu từ một năm nay và thực sự đã bị tìm thấy. Đây là sự tưởng thưởng hiếm hoi trong công việc của chúng tôi.
Statt einfach nur den Reiskocher einschalten zu können, mussten wir jetzt über offenem Feuer kochen und davor erst noch Holz hacken.
Thay vì bật nồi cơm điện, chúng tôi phải bổ củi và nhóm lửa để nấu ăn.
Ich hacke mich in das Polizeiarchiv ein.
Tôi đã xâm nhập vào dữ liệu of cảnh sát HK
Das ist nur ein verärgerter Hacker.
Ông ấy chỉ là một tin tặc bất mãn.
Der Hacker ist wesentlich für viele der politischen, sozialen und ökonomischen Belange die das Netz betreffen.
Hacker hẳn nhiên là đầu não cho nhiều hoạt động chính trị, xã hội, kinh tế ảnh hưởng tới mạng máy tính.
Und in Wahrheit ist es der Rüstungswettlauf zwischen Hackern und Designern der Computersysteme, der alles es hin und her gehen lässt.
Và điều này thực tế là do sự chạy đua vũ trang giữa những tên hacker và những người thiết kế hệ thống điều hành mà mọi thứ cứ thay đổi liên tục.
Und so ist es auch keine Überraschung, dass viele Hacker ihre Aufmerksamkeit dem Problem Regierung zuwenden.
Và cũng không có gì ngạc nhiên rằng nhiều hacker đang chú ý vào những vấn đề của chính phủ.
Ich werde über Hacker reden.
Tôi chia sẻ về những hacker.
Akten von Undercovers werden nur in Papierform aufbewahrt, damit Leute wie Sie, sie nicht hacken können.
Hồ sơ hành động của các cảnh sát chìm được giữ kín bằng giấy tờ, người như ông không thể xâm nhập vào được.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hacken trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.