Hafen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Hafen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Hafen trong Tiếng Đức.

Từ Hafen trong Tiếng Đức có các nghĩa là cảng, 港, hải cảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Hafen

cảng

noun (Ort an einer Küste oder einem Ufer, wo Schiffe anlegen können)

Wenn sie dort sinkt, ist der Hafen auf Monate blockiert.
Nếu ta đánh chìm nó ngay đầu kênh, hải cảng sẽ bị nghẽn nhiều tháng.

noun

hải cảng

noun

Wenn sie dort sinkt, ist der Hafen auf Monate blockiert.
Nếu ta đánh chìm nó ngay đầu kênh, hải cảng sẽ bị nghẽn nhiều tháng.

Xem thêm ví dụ

Wir konnten nur versuchen, den 64 Kilometer entfernten Hafen in Apia zu erreichen.
Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia.
Exotische Häfen, tolle Partys, spektakuläre Sonnenuntergänge...
Những hải cảng mới lạ, những buổi tiệc huy hoàng, những hoàng hôn kỳ vĩ...
Die Alliierten können Truppen besser an einem bereits existierenden Hafen anlanden.
Hạm đội Đồng minh có thể bốc dỡ quân đội và thiết bị nhanh hơn ở một hải cảng hiện hữu.
Die Flüsse Parramatta und Lane Cove greifen vom Hafen bis weit in die Außenbezirke der Stadt.
Hai dòng sông Parramatta và Lane Cove từ cảng ăn sâu vào tận các vùng ngoại ô.
Auf diesem Schirm könnten wir jedes Schiff in diesem Hafen sein.
Trên radar, ta để lại cảng con tàu nào cũng được.
Der Major bleibt lieber im Hafen und bewacht die Eiskammer.
Ông thiếu tá thích ở lại cảng canh chừng phòng đá của ổng hơn.
Sie besteuern unter anderem Schiffe, die in Häfen anlegen, und Karawanen auf den Hauptstraßen. Außerdem erheben sie Zölle auf eingeführte Güter.
Họ thu thuế cho nhà cầm quyền La Mã vốn bị người ta khinh ghét, trong đó có thuế tàu bè cập cảng, hàng hóa nhập khẩu và các lái buôn lưu thông trên những trục đường chính.
Die Granitblöcke wurden am Hafen abgeladen und von etwa hundert Männern zur Baustelle befördert.
Khi đá granite được dỡ xuống cảng, có một đội gồm hàng trăm người hoặc hơn thế nữa kéo những tảng đá đó đến công trường.
Gibt es in deiner Gegend auch einen Hafen, wo Seeleute nur auf deinen Besuch warten?
Có thể nào có những thủy thủ đang chờ người đến viếng thăm tại hải cảng trong vùng bạn ở không?
Und das ist nicht an einem exotischen Ort wie in einer der Biolumineszenz-Buchten in Puerto Rico, sondern im Hafen von San Diego.
Và đây không phải là một nơi kỳ lạ như một trong những vịnh phát sáng ở Puerti Rico gì cả, mà được chụp ở Cảng San Diego.
Das Unternehmen betreibt auch den ersten und einzigen in Privatbesitz befindlichen Hafen in Israel.
Công ty cũng quản lý cảng đầu tiên và duy nhất thuộc sở hữu tư nhân ở Israel.
Zu den Häfen am Golf von Tadjoura gehören Obock, Tadjoura und Dschibuti.
Các hải cảng dọc theo vịnh Tadjoura có Obock, Tadjoura và Djibouti.
Einmal pro Woche, an einem Mittwoch verlässt ein Frachtzug den Hafen von Long Beach, der mit industriellen Chemikalien beladen ist.
Một tuần một lần vào thứ Tư, một con tàu chở hàng sẽ rời cảng Long Beach chở đầy hóa chất công nghiệp.
Er zeigte auf den Fluss und die Bahngleise, wo der größte inländische Hafen für Sklavenhandel einst florierte.
Ông chỉ ra sông và đường ray xe lửa nơi từng là cảng kinh doanh nô lệ lớn nhất ở Mỹ đã từng thịnh vượng.
Ein Junge in jedem Hafen?
Mỗi cảng một chàng à?
Zeugen Jehovas erreichten mit Booten oder Schiffen alle Fischersiedlungen Neufundlands, sie fuhren die norwegische Küste hinauf bis in die Arktis, und sie steuerten die Inseln des Pazifiks und die Häfen Südostasiens an.
Những chiếc thuyền do Nhân-chứng Giê-hô-va lái đã ghé qua thăm viếng các bến cảng nhỏ ở Newfoundland, dọc theo bờ biển Na Uy cho đến Bắc Băng Dương, các hải đảo Thái Bình Dương và các hải cảng Đông Nam Á.
Mit einem Südwind im Rücken schaffen sie dann die 175 Seemeilen bis zum italienischen Hafen Puteoli (nicht weit vom heutigen Neapel) in einer Rekordzeit von zwei Tagen (Apg. 28:12, 13).
Sau đó, nhờ có một luồng gió nam, tàu đã đi một chặng đường 320km đến cảng Bu-tê-ô-li của Y-ta-li-a (gần thành phố Naples ngày nay) trong một thời gian rất ngắn. Vào ngày thứ nhì, tàu đã đến nơi.—Công 28:12, 13.
Jedes Jahr freuten sich unsere Kinder darauf, zum Hafen hinunterzugehen und die alljährliche Schiffsparade anzuschauen.
Mỗi năm con cái chúng tôi mong đợi được đi xuống bến cảng để xem tàu thuyền diễu hành hàng năm vào mùa lễ Giáng Sinh.
Der Harris-Vertrag mit den USA von 1859 öffnete weitere Häfen für diplomatische Abgesandte, gestattete nicht überwachten Handel an vier weiteren Häfen und den Aufenthalt von Ausländern in Ōsaka und Edo.
Hiệp ước mới với Hoa Kỳ năm 1859 cho phép mở cửa thêm nhiều cảng cho đại diện ngoại giao, không kiểm tra hàng hóa tại bốn cảng nữa, và người nước ngoài được định cư ở Osaka và Edo.
Studien erwiesen außerdem, dass vor allem diejenigen Jugendlichen zu Problemfällen würden, deren Eltern nicht verheiratet sind, und dass unverheiratete Paare mehr als verheiratete zu Depressionen, Alkohol- und Drogenproblemen sowie zu Untreue neigten. Außerdem hätten sie oft ein geringeres Einkommen, sie wären vielfach unglücklich und erlebten zwei- oder dreimal so oft körperliche Gewalt, erläuterte Elder Hafen.
Anh Cả Hafen giải thích rằng cuộc nghiên cứu cũng cho thấy rằng sự vắng mặt của các cha mẹ kết hôn với nhau là một mẫu số chung của nhiều người trẻ tuổi gặp rắc rối, và được so sánh với những cặp vợ chồng kết hôn, thì những cặp nam nữ sống chung có lẽ trải qua nhiều hơn nỗi chán nãn, vấn đề rượu và thuốc, sự phản bội, lợi tức thấp hơn, và nỗi đau khổ, cũng như hai hoặc ba lần hơn có sự bạo động thể xác.
Den Namen Porto Azzurro („Blauer Hafen“), nach der Farbe des Meers, nahm die Gemeinde erst 1947 an.
Porto Azzurro có nghĩa "Cảng Xanh", màu xanh của nước biển, là tên của xã từ năm 1947.
Am 23. September schließlich schleppten sich die ersten Schiffe der Armada in den Hafen von Santander in Nordspanien.
Cuối cùng, vào ngày 23 tháng 9, chiến thuyền đầu tiên của hạm đội đã ì ạch lê được về đến thành phố cảng Santander, miền bắc Tây Ban Nha.
Da ist ein Schiff im Hafen, das Segel nach Pentos setzt.
Có một chiếc thuyền sắp tới Pentos đang chờ ở cảng.
Am 11. Januar beschoss der Zerstörer zusammen mit anderen Schiffen den Hafen von San Fernando, wodurch drei kleinere Handelsschiffe, ein Landungsboot und mehrere Lastkähne versenkt wurden.
Lúc xế trưa ngày 11 tháng 1, nó tham gia càn quét tàu bè đối phương tại cảng San Fernando, đánh chìm ba tàu hàng nhỏ, một tàu đổ bộ và nhiều sà lan.
Er ist nicht das hellste Licht im Hafen, ja?
Cậu ta đâu phải con chiên ngoan đạo nhất.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Hafen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.