Haftung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Haftung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Haftung trong Tiếng Đức.

Từ Haftung trong Tiếng Đức có các nghĩa là trách nhiệm, nhiệm vụ, nghĩa vụ, 義務, sự bảo đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Haftung

trách nhiệm

(onus)

nhiệm vụ

(onus)

nghĩa vụ

(charge)

義務

sự bảo đảm

(guarantee)

Xem thêm ví dụ

Dies ist eine Haftung.
Đấy là nợ phải trả.
Ich besitze einen Anteil an diesen, also schließe ich jegliche Haftung aus.
Tôi có một phần trong đó, nên tôi sẽ có tuyên bố trước.
Gesellschaft mit beschränkter Haftung.
Công ty chịu trách nhiệm hữu hạn.
Das behandelnde Personal braucht sich über die Haftung keine Sorgen zu machen, da die Zeugen entsprechende gesetzliche Maßnahmen ergreifen, um für ihre Verweigerung von Blut die Haftung zu übernehmen.
Nhân viên y tế không cần phải lo về trách nhiệm pháp lý, vì các Nhân Chứng sẽ có các biện pháp thích đáng để giải trừ trách nhiệm liên quan đến việc họ từ chối dùng máu.
Schuld war eine Heuschreckenplage — der Erdboden und die Eisenbahnschienen waren bedeckt mit Millionen von Heuschrecken, sodass die Räder keine Haftung mehr hatten.
Hàng triệu con châu chấu bao phủ đất và khiến đường rầy quá trơn, các bánh xe lửa khó bám vào.
Während Ärzte besorgt von Ethik und Haftung sprechen mögen, haben Gerichte die Entscheidung des Patienten als vorrangig hervorgehoben.3 Das Berufungsgericht von New York erklärte: „Das Recht des Patienten, die Art seiner Behandlung zu bestimmen, ist übergeordnet . . .
Trong khi bác sĩ có thể bày tỏ mối quan tâm về đạo đức hay trách nhiệm pháp lý, tòa án đã nhấn mạnh ưu thế của quyền chọn lựa của bệnh nhân.3 Tòa Thượng Thẩm ở New York nói rằng: “Quyền của bệnh nhân được quyết định cách điều trị cho họ [là] quan trọng nhất...
Ich habe ihm später gesagt, dass ich wohl die einzige Generalautorität in der Geschichte der Kirche sei, die von den Mitgliedern bestätigt wurde, obwohl der Prophet jede Haftung abgelehnt hat!
Về sau tôi nói với ông rằng có lẽ tôi là một Vị Thẩm Quyền Trung Ương độc nhất trong lịch sử của Giáo Hội đã được tán trợ bởi các tín hữu mặc dù có lời phủ nhận của vị tiên tri!
Denk dran, mit der Abrollbewegung löst du die Haftung.
Được rồi, hãy nhớ đây là thiết bị cảm ứng chuyển động.
Hinweis: YouTube kann dir keine Informationen zu deiner gesetzlichen Haftung und sonstigen Problemen bereitstellen, die sich außerhalb von YouTube ergeben können.
Lưu ý: YouTube không thể cung cấp cho bạn thông tin về trách nhiệm pháp lý hoặc các vấn đề khác có thể xảy ra bên ngoài YouTube.
Statt sich jedoch lediglich zu weigern, die „Bewilligung einer Bluttransfusion“ zu unterzeichnen, sind Jehovas Zeugen dafür bekannt, daß sie sehr darauf bedacht sind, rechtsgültige Dokumente zu unterzeichnen, die das behandelnde Personal von jeglicher Haftung in Verbindung mit der Verweigerung der Bluttransfusion entbinden.
Trái lại, thay vì chỉ miễn cưỡng từ chối không chịu ký tên «tờ giấy cho phép người ta tiếp máu» cho mình, các Nhân-chứng Giê-hô-va lại nổi danh là họ sẵn sàng ký giấy chứng nhận rằng nhân viên y viện được miễn trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào do việc từ chối không tiếp máu mang lại.
Dass Vermögenswerte in Höhe von Haftung und Eigenkapital.
Rằng tài sản bằng nợ phải trả cộng vốn chủ sở hữu
Glare, für die Haftung.
Lòng trắng cho có độ dính
Nun hat mein Haftung geändert, weil mein Nachbar's Haus verkauft für weniger?
Liệu tài sản nợ của tôi thay đổi vì ngôi nhà hàng xóm bán với giá thấp hơn?
Die Haftung für Minderjährige stellt das größte Problem dar. Oft führt es zu Gerichtsverfahren gegen die Eltern aufgrund vernachlässigter Sorgepflicht.
Sự chữa trị cho trẻ em thường là mối quan tâm lớn nhất, thường đưa tới việc khởi tố cha mẹ dựa theo đạo luật về việc bỏ bê con cái.
Mörder mit beschränkter Haftung.
Ít nhất một người đã có phạm tội nhẹ.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Haftung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.