Hähnchen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Hähnchen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Hähnchen trong Tiếng Đức.
Từ Hähnchen trong Tiếng Đức có các nghĩa là gà, gà giò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Hähnchen
gànoun Es ist nicht wie Hähnchen oder Schweinefleisch, wissen Sie? Nó không giống như thịt gà hoặc thịt lợn, anh biết không? |
gà giònoun (Junger Hahn.) |
Xem thêm ví dụ
Dankbar und erleichtert hob ich es auf, kaufte das Hähnchen, genoss jeden Bissen und fuhr glücklich nach Hause. Với lòng biết ơn và nhẹ nhõm, tôi lượm đồng tiền lên, mua thịt gà, tận hưởng từng miếng thịt, rồi vui vẻ đạp xe về nhà. |
Sie schmeckten ihre pikanten Hähnchen... ausschließlich mit den frischesten Kräutern und Gewürzen ab. Họ là bậc thầy chế biến món gà rán... chỉ sử dụng thảo mộc và gia vị tươi ngon nhất. |
Zwar sind Tauben als Fleischlieferanten auf der Speisekarte überwiegend von Hähnchen abgelöst worden, aber man trifft immer noch auf alte Taubenschläge. Ngày nay mặc dù trên hầu hết bàn ăn người ta thay thế thịt chim bồ câu bằng thịt gà, người ta vẫn còn thấy những chuồng chim bồ câu kiểu xưa. |
Mein Weg führte an einer Hähnchenbraterei vorbei, und ich dachte mir, ich wäre sicher viel weniger hungrig und müde, wenn ich unterwegs anhalten und ein Stück Hähnchen essen könnte. Trên đường về nhà tôi đi ngang qua một cửa tiệm bán gà chiên, và cảm thấy mình sẽ đỡ đói và đỡ mệt hơn nhiều nếu có thể dừng lại để mua một miếng thịt gà. |
Ich weiß, dass mein Vater mich unzählige Male mitnahm, wenn er ältere Menschen besuchte, und dass er manchmal Eis für den einen oder Hähnchen für den anderen mitbrachte oder jemandem beim Abschied Geld in die Hand drückte. Tôi nhớ nhiều lần cha tôi đã dẫn tôi đi thăm người già cả—cách chúng tôi thường dừng lại để mua kem cho một người nào đó hoặc mua một bữa ăn tối với thịt gà cho một người khác, hoặc một số tiền nhét kèm theo một cái bắt tay tạm biệt của ông. |
Mein Haus, meine Küche, mein Kühlschrank, mein Hähnchen. Nhà tôi thì tủ lạnh hay gà cũng là của tôi. |
Ich hab Hähnchen-Kebab gemacht. Sam, Bố có làm món cơm chiên gà! |
Bringt mir eins der Hähnchen Mang cho ta 1 con gà. |
Das nächste Mal also, wenn du Abgase riechst, salzige Seeluft, oder gebratenes Hähnchen, dann weißt du jetzt genau, wie das funktioniert und bist vermutlich etwas dankbarer dafür, dass du es kannst. Vì vậy, lần sau khi bạn ngửi thấy mùi xả khói, khí biển mặn, hoặc gà nướng, bạn sẽ biết chính xác mình đã làm điều đó như thế nào và, có lẽ, nhiều hơn một chút, biết ơn vì bạn vẫn còn có thể làm được. |
Wir sind nicht wegen den Hähnchen hier. Không phải tới chén gà đâu. |
Bring dir'n Hähnchen... Tôi đem thịt ba chỉ lát mỏng- |
In einen Club, der " Hähnchen am Spieß " heißt. Chẳng ai muốn đến câu lạc bộ tên là " Gà Xiên Que " cả. |
Hast du gedacht, dass Mom nur herum sitzt und sechs Jahre auf dich wartet, um ihr Hähnchen zu braten? Ý con là, cha đã nghĩ gì vậy, mẹ sẽ ngồi một chỗ và chờ đợi cha 6 năm để cha nướng gà cho à? |
Die Gemeinden liegen in den Regionen Auvergne-Rhône-Alpes und Bourgogne-Franche-Comté Vom Ei bis zum bratfertigen Hähnchen sind verschiedene Instanzen beteiligt. Hai vùng Auvergne-Rhône-Alpes và Bourgogne-Franche-Comté vẫn giữ tên tạm thời của họ. |
Nun, wir haben gebräuntes Hähnchen. Món đặc biệt hôm nay là gà nướng cay. |
Ich will Hähnchen mit Kartoffeln und Soße. Und dir die Mütze voll scheißen. Tôi muốn ăn gà rán khoai chiên. Và muốn ỉa vào cái nón anh. |
Hier kann man gegrilltes Hähnchen, vielleicht einen veganen Walnuss-Burger oder ein Jive Turkey Sammich bestellen. Vào trong rồi, bạn có thể gọi món gà giật của người Algeria, hay là bánh burger hồ đào kiểu chay, hoặc bánh kẹp thịt gà tây. |
Es ist nicht wie Hähnchen oder Schweinefleisch, wissen Sie? Nó không giống như thịt gà hoặc thịt lợn, anh biết không? |
Lip, es gibt Hähnchen. Lip, có gà rán đấy. |
Hähnchen im Eimer. Thịt gà trong hộp đó. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Hähnchen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.