half twee trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ half twee trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ half twee trong Tiếng Hà Lan.

Từ half twee trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là một giờ rươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ half twee

một giờ rươi

Xem thêm ví dụ

Om ongeveer half twee kwam dat ding van de berg.
Lúc đó là khoảng 1h30 khi nó xuất hiện ở phía trên hẻm núi.
Half twee?
Một giờ rưỡi?
Het nam ons twee en een half jaar volledig in beslag en we hebben nog eens twee en een half jaar te gaan.
Chúng tôi đã ở đó hai năm rưỡi, và còn hai năm rưỡi nữa để làm.
Zij wijden een half tot twee jaar van hun leven aan het geven van onderricht in het evangelie van Jezus Christus en het verschaffen van humanitaire hulp in ruim 160 landen over de hele wereld.
Họ dâng hiến từ sáu tháng đến hai năm của cuộc đời để giảng dạy phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và cung ứng sự phục vụ nhân đạo trong hơn 160 quốc gia trên thế giới.
Ze gaan ongeveer tot twee en een half miljoen jaar terug.
Chúng đã có mặt khoảng 2,5 triệu năm.
De doelgroep is nog steeds: gehoorgestoorde jongeren vanaf twee jaar en half.
‘Một Cộng đồng Trẻ Nhỏ’ ám chỉ số lượng trẻ nhiều hơn từ 1 – 2 tuổi rưỡi và 3 tuổi.
Ze hebben twee en een half miljoen vaccinateurs.
Họ có hai triệu rưỡi nhân viên tiêm chủng.
Twee en een half uur.
2 tiếng rưỡi nữa.
Het slaat nergens op om twee en een half uur weg te wonen.
Ở xa quá không được, phải mất gần 2 tiếng rưỡi đi lại.
Deze baan zul je twee en een half jaar doen.
Rồi, cậu gắn với cái xe đẩy này 2 năm rưỡi nữa, rõ chứ?
Barack wil twee en een half miljoen jobs creëren.
Barack muốn tạo ra hai phẩy năm triệu việc làm.
Jeruzalem was twee en een half decennia voordien verwoest.
Giê-ru-sa-lem đã bị hủy diệt trước đó 25 năm.
Ze gaan ongeveer tot twee en een half miljoen jaar terug.
Chúng đã có mặt khoảng 2, 5 triệu năm.
DE kleine Owen van twee en een half was thuis in de badkamer aan het spelen.
CẬU BÉ Owen hai tuổi rưỡi đang chơi trong phòng tắm ở nhà.
De twee en een half jaar die we samen doorbrachten.
Hai năm rưỡi bên nhau.
Nu, hoe kan hij twee en een half -- 250 miljoen mensen van van dienst zijn met 500 werknemers?
Vâng, làm sao anh ấy có thể phục vụ hai trăm rưỡi triệu -- 250 triệu người dân bằng 500 nhân viên?
[twee en een half miljoen ...]
[two and a half million-hai triệu rưỡi...]
Twee en een half jaar geleden.
Cách đây 2 năm rưỡi
Twee en een half jaar geleden, viel ik flauw van uitputting.
Hai năm rưỡi trước, tôi đã ngất xỉu vì lao lực.
Joseph Smith was al twee en een half jaar eerder overleden.
Bấy giờ, Joseph Smith đã qua đời được hai năm rưỡi.
Ons tweede kind, Derrick, stierf aan nekkramp toen hij pas twee en een half jaar oud was.
Đứa thứ hai, Derrick, chết sớm lúc mới có hai tuổi rưỡi do bệnh viêm màng não.
We zaten twee en een half uur lang in stilte te wachten.
Chúng tôi chờ ở đó trong hai tiếng rưỡi đồng hồ, chỉ im lặng ngồi.
Ongeveer 100 miljoen per dag, dat is het equivalent van ongeveer twee en een half miljoen boeken per jaar.
Khoảng 100 triệu từ một ngày, tương đương khoảng 2 triệu rưỡi quyển sách mỗi năm.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ half twee trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.