Halle trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Halle trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Halle trong Tiếng Đức.

Từ Halle trong Tiếng Đức có các nghĩa là Halle, hall, halle. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Halle

Halle

noun (Halle (Saale)

Davon Zebras zu zerfleischen Oder von Halle Berry In ihrem Catwoman-Outfit
Chúng có mơ về lũ ngựa vằn, hay Halle Berry trong bộ Catwoman.

hall

verb

Hall ist einer von uns und in Schwierigkeiten.
Hall là người của ta và đang gặp nguy hiểm.

halle

verb

Davon Zebras zu zerfleischen Oder von Halle Berry In ihrem Catwoman-Outfit
Chúng có mơ về lũ ngựa vằn, hay Halle Berry trong bộ Catwoman.

Xem thêm ví dụ

Für seine bahnbrechenden Erkenntnisse, die als Grundlage für die Poliobekämpfung gelten, wurde er posthum in die Polio Hall of Fame in Warm Springs (Georgia) aufgenommen, die im Januar 1958 eingeweiht wurde.
Để nhìn nhận các thành tựu nghiên cứu về bệnh viêm tủy xám của ông sau khi qua đời, ông đã được đưa vào Polio Hall of Fame ở Warm Springs, bang Georgia, Hoa Kỳ tháng 1 năm 1958.
Hier, in der Halle?
Tại đây, hành lang?
" Mrs. Halle ", sagte er.
" Bà Hall, " ông nói.
Seine Worte hallen durch die Jahrhunderte wider:
“Những lời của Ngài được lặp lại qua nhiều thế kỷ:
Es gibt Hallen um Hallen unter diesem Berg.
Còn những căn phòng dưới các sảnh đường sâu trong gầm núi.
Und so stürzte er sich auf die Tür seines Zimmers und drückte sich an sie, so dass seines Vaters konnte sofort sehen, wie er aus der Halle trat, dass Gregor voll soll auf einmal wieder in sein Zimmer, dass es nicht notwendig war, um ihn zurückzudrängen, sondern dass man nur benötigt, um die offene Tür, und er würde sofort verschwinden.
Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức.
Es hallen die Worte durchs leere Felsengemach:
Những lời vang lên trong suốt căn phòng vách đá vôi,
In der Halle alle drei von ihnen nahmen ihre Hüte ab der Garderobe, zog ihre Stöcke von der Stockhalter, verbeugte sich schweigend und verließ die Wohnung.
Trong hội trường, tất cả ba người trong số họ đã mũ của họ từ các rack áo, kéo gậy của họ chủ mía, cúi đầu lặng lẽ, và rời khỏi căn hộ.
Halle, Ich bin nummer 68, Oh Ha Ni.
Xin chào, em là số 68, Oh Ha Ni.
Wie schön, dass wir Euch in unseren Hallen begrüßen dürfen.
Thật vui sướng chào đón ngài đến chỗ chúng tôi
Danach feierst du auf einem Empfang in der Schanfield Hall.
Sau đó, ăn mừng tiệc chiêu đãi ở tầng dưới Schanfield Hall.
Ich sah eine Kreuzung zwischen einem Music- Hall- Komiker und eine billige Buchmacher.
Tôi nhìn một chéo giữa một diễn viên hài hát ca múa nhạc và một đặt cược giá rẻ.
Auf den ersten Mrs. Hall nicht verstand, und sobald sie hat sie beschlossen, die sehen leeren Raum für sich.
Lúc đầu, bà Hall đã không hiểu, và ngay sau khi cô đã làm cô ấy giải quyết để xem phòng trống cho mình.
Am 24. August 2014 hatte die Girlgroup EXID ihren Comebackauftritt in der Ilchi Art Hall, wo sie ihr neues Lied Up & Down darbot.
Ngày 24 tháng 8 năm 2014, EXID tổ chức một showcase tại Ilchi Art Hall và biểu diễn bài hát mới "Up & Down".
Er erinnerte sich deutlich hielt die Kerze, während Mrs. Hall shot diese Schrauben über Nacht.
Ông rõ ràng nhớ giữ ngọn nến trong khi bà Hall bắn những bu lông qua đêm.
Er ist Hallen-rennen-champion von Mexiko.
Vâng, anh ấy là nhà vô địch đua trong nhà ở Mexico.
Noch vor der Halle werden Sie einen Ausgang sehen.
Anh sẽ thấy cửa thoát hiểm ngay trước sảnh.
Seine Worte hallen schon seit Jahrhunderten wider. Er möchte, dass wir Gott und unsere Mitmenschen lieben, alle Gebote Gottes halten und durch unseren Lebenswandel der Welt ein Licht sind.
Lời Ngài vang vọng qua nhiều thế kỷ khi Ngài mời gọi chúng ta nhớ tới việc yêu thương Thượng Đế và đồng bào của mình, tuân giữ tất cả các giáo lệnh của Thượng Đế và sống nêu gương cho thế gian.
Übrigens wurde in der Halle, in der wir jetzt sind, 1946 die Regierungspartei der DDR gegründet.
Nhân tiện, tại khán phòng nơi chúng ta đang ngồi đây, đảng cầm quyền của CHDC Đức đã được thành lập năm 1946
Die Monitore in der Halle.
Giám sát trong trường.
Dann so schnell kam der Schwamm aus dem Waschtisch, und dann den Stuhl, warf der Fremden Jacke und Hose achtlos beiseite und lachte trocken mit einer Stimme einzigartig wie die Fremden, wandte sich sich mit seinen vier Beinen an Mrs. Hall, schien zielen darauf ab, sie nehmen für einen Moment, und berechnet sie an.
Sau đó là nhanh chóng đến các miếng bọt biển từ đứng rửa, và sau đó chủ tịch, flinging người lạ, quần áo và vô tình sang một bên, và cười drily trong giọng nói singularly như người xa lạ, quay với bốn chân tại Bà Hall, dường như mục tiêu của mình cho một thời điểm, và chịu trách nhiệm với cô.
Lärmend lustiges Treiben in der Halle lockt den Unhold, Grendel.
Ăn mừng trong căn phòng đó chỉ tổ làm ác quỷ trở lại.
Es ist ein Meilenstein des menschlichen Genies, zusammen mit dem Taj Mahal, der Mona Lisa, und dem Eiscreme- Sandwich - und der Erfinder des Systems, Dimitri Mendelejew ist ein echtes Mitglied der Hall of Fame.
Đó là một tấm bảng lớn của một con người thiên tài, cùng với Taj Mahal, Mona Lisa và bánh sandwich kem và tác giả của bảng, Dmitri Mendeleev, là một nhà khoa học tài ba nổi tiếng.
Ist die Halle nicht wunderschön?
Căn phòng này không đẹp sao?
Die Oberschule hatte im Erdgeschoß eine geräumige Halle.
Trường trung học có một tiền sảnh tầng trệt rộng lớn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Halle trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.