Halterung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Halterung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Halterung trong Tiếng Đức.

Từ Halterung trong Tiếng Đức có các nghĩa là hỗ trợ, giá, cái giá, cây chống, nhánh sông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Halterung

hỗ trợ

(support)

giá

(mounting)

cái giá

cây chống

nhánh sông

(arm)

Xem thêm ví dụ

Sobald z- Achse zu Hause ist, entfernen Sie die Halterung
Sau khi Z- axis tại nhà, loại bỏ khung
Wird ein freigeschaltetes Fahrrad nicht innerhalb von 90 Sekunden von der Halterung entfernt, storniert das System die Buchung automatisch.
Tài khoản miễn phí không hoạt động trong 90 ngày liên tục sẽ tự động bị xóa.
Und'ne neue Halterung?
Giá đỡ mới luôn à?
Entfernen Sie die Verschlüsse halten die Spindel- Kopf- Halterung in Kraft
Loại bỏ các ốc vít giữ khung đầu trục chính tại chỗ
Auf der Rückseite der Maschine verschieben Sie und entfernen Sie die Y- Achse Versand Halterung anschließen den Ram an der Sattel- casting
Di chuyển về phía sau của máy và loại bỏ trục vận chuyển khung kết nối ram để đúc yên
3 oder 4 Seilwinden, Halterungen, eine Seilschlinge, Schlagbohrer... und etwas zum ziehen.
3 hay 4 cái ròng rọc, giá treo súng cabin, băng đeo, khoan điện... và một cái móc an toàn.
Er hatte sich zwei behelfsmäßige Halterungen aus übereinandergestapelten Stühlen gebaut und sprang über einen über die Stuhllehnen gelegten Besenstiel, wobei er ein Sofa benutzte, um die Landung abzufedern.
Nó tự làm tạm hai cái cột chống bằng cách chồng ghế lên nhau, và nó đang nhảy qua cái cán chổi đặt ngang qua chồng ghế, trong khi dùng cái ghế xôfa làm đệm đỡ sau khi nó nhảy xuống.
Alle verbinden die Halterung zum Panel Schrauben Ausdrehen Sie her und dann die Klammer aus der Maschine
Loại bỏ tất cả các vít kết nối khung với bảng điều khiển và sau đó loại bỏ khung từ máy tính này
Trennen Sie das Gremium aus ihren Halterungen, wie zuvor
Tách bảng điều khiển từ của nó gắn dấu ngoặc, chỉ như trước
Zusätzlich hatten bestimmte Gürtel je eine Halterung für den Dolch und das Schwert.
Một số dây thắt lưng cũng có những kẹp chắc chắn để dắt gươm và đoản đao.
Entfernen Sie die Versand- Halterung hält die Tür in geöffneter position
Loại bỏ khung vận chuyển đang nắm giữ cửa mở vị trí
Öffnen Sie die Halterungen.
Thoát khỏi sự kết nối.
Überall, wo es nötig war, wurden elektrische Kabel neu verlegt und Halterungen von Lampen repariert.
Đèn điện nào cần đều được thay cái tốt hơn.
Außerdem musste sie in einer Halterung ziemlich schwere Batterien mit sich herumtragen.
Kristi cũng phải đeo một cái đai để giữ mấy cục pin khá nặng.
Wenn ein Chip- Guide- Halterung mit dem Förderband- Zubehör enthalten ist, installieren Sie sie jetzt
Nếu một Chip hướng dẫn khung là đi kèm với các phụ kiện băng tải, cài đặt nó bây giờ
Die vordere Halterung erlaubt Aufsätze zum Fräsen, Mähen und Schnitzeln.
Phần đầu trước là phần để gắn bộ cày, gặt và cả đập.
" Allen Bolt " war die spezielle Halterung an der Toilette.
Ôc Allen là một bộ phận của nó.
Mit dem Pixel Stand können weder Smartphones geladen werden, deren Schutzhüllen Metall oder einen Akku enthalten, noch solche, an denen eine Halterung oder ein Griff befestigt ist.
Đế sạc Pixel Stand không thể sạc các điện thoại có ốp lưng chứa kim loại, pin hoặc các phần đi kèm, chẳng hạn như giá đỡ hoặc phụ kiện cầm nắm.
Trennen Sie für DS- Modelle die Sicherheit Halterung anschließen der zweiten Spindel an das Maschinenbett
Các mô hình DS, khung bảo mật kết nối trục chính thứ hai để các cơ sở Máy tách
Zunächst entfernen die Versand- Halterung, die hält die Tür geschlossen
Bắt đầu bằng cách loại bỏ vận chuyển khung giữ cửa đóng cửa

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Halterung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.