Haltestelle trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Haltestelle trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Haltestelle trong Tiếng Đức.
Từ Haltestelle trong Tiếng Đức có nghĩa là bến xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Haltestelle
bến xenoun Hat sich jeden Mittwoch an einer Haltestelle mit 20 seiner Freunde getroffen. Gặp gỡ mỗi thứ Tư tại một bến xe điện ngầm với 20 người bạn. |
Xem thêm ví dụ
In der Zwischenzeit warten sechs Freunde von mir an den folgenden sechs Haltestellen, ebenfalls in ihrer Unterwäsche. Trong lúc đó, tôi có 6 người bạn đang đợi ở 6 trạm kế tiếp cũng chỉ với chiếc quần lót như tôi. |
Haltestellen erkennen Sie an den Symbolen für öffentliche Verkehrsmittel wie [BART-Logo], [METRO-Logo] oder [London Underground-Logo]. Để xem các trạm dừng, hãy tìm các biểu tượng phương tiện công cộng như [Biểu trưng BART], [Biểu trưng METRO] hoặc [Biểu trưng Tàu điện ngầm London]. |
Linien unterscheiden sich nach Farbe. Einfache Symbole unterscheiden die Arten von Haltestellen. Tất cả đều sử dụng màu sắc khác nhau để phân biệt các đường tàu, tất cả đều sử dụng các ký hiệu đơn giản để phân biệt các loại ga tàu. |
Nochmals, man muss nicht tief unter der Erde graben, um so eine Haltestelle zu errichten. Và bạn cũng không phải đào sâu xuống đất để xây một cái bến thế này. |
Das hier ist eine Haltestelle, die wir in Rio bauen. Đây là một bến xe chúng tôi đang xây ở Rio. |
Als Metrorail seine Anbindung bis zu den Vorstädten erweitert hat und eine Haltestelle in der Nähe des Geländers eröffnet hat, haben die Besitzer beschlossen ein neues Parkdeck zu bauen und auf der den oberirdischen Parkplätzen eine neue Hauptstrasse, mehrere Wohnungen, und Eigentumswohnungen zu bauen, während die bestehenden Bürogebäuden erhalten worden sind. Khi Motorail mở rộng quá cảnh vào các vùng ngoại ô và mở 1 nhà ga gần khu vực này, những chủ sở hữu quyết định xây dựng 1 tầng đỗ xe mới sau đó thêm vào mặt bằng 1 con đường mới, 1 vài căn hộ và các khu chung cư, trong khi vẫn giữ nguyên các cao ốc văn phòng hiện có. |
Von der Stelle, wo wir aussteigen, gehen wir nochmals 500 Meter bis zur Haltestelle eines zweiten Busses. Xuống xe buýt, chúng tôi đi bộ thêm nửa kilômét nữa để đáp xe buýt thứ hai. |
Und wenn der Bus bald anhält, und er noch knapp drei Meter von der Haltestelle entfernt ist, ist man bloß ein Gefangener. Khi xe chuẩn bị dừng cách trạm dừng khoảng 3m, bạn cứ như đang ở tù. |
Für einige Haltestellen und Bahnhöfe geschieht dies in Echtzeit, für andere werden Abfahrtspläne angezeigt. Một số trạm phương tiện hiển thị thời gian khởi hành theo thời gian thực, trong khi một số trạm khác hiển thị lịch thời gian khởi hành. |
Und weil uns nichts wichtiger ist als unser Überleben, ist die erste Haltestelle für all die Informationen ein Teil unseres Temporallappens, die Amygdala. Và vì không có gì quan trọng với ta hơn là sự sống nơi đầu tiên tiếp nhận tất cả các thông tin đó chính là một phần não thuộc thùy thái dương được gọi là hạch amygdala. |
An einer Haltestelle stieg ein Mann zu und setzte sich auf den einzigen freien Platz — neben einem Pionier. Tại một trạm nọ, một người hành khách bước lên xe buýt và tìm được chỗ ngồi duy nhất còn trống—bên cạnh người tiên phong. |
Wir sind fast bei der nächsten Haltestelle. Chúng ta đang ở điểm dừng kế tiếp. |
Zwischen zwei Haltestellen? Giữa hai trạm? |
Das ist meine Haltestelle. Cháu xuống đây rồi |
Es sah aus, als ob Motty, nachdem er Mutter an der Haltestelle, hatte beschlossen, es zu nennen pro Tag. Nó trông như thể Motty, sau khi nhìn thấy mẹ tại nhà ga, đã quyết định gọi nó là một ngày. |
An der nächsten Haltestelle steigt ein Mensch ein der so aussieht wie ein Gastprofessor. Ông ấy có một cái túi đeo da chứa đầy đồ, một gói tài liệu hình chữ nhật, và một túi đựng laptop. |
Sie haben Oleg mit'ner Nutte an'ner Haltestelle geschnappt. Bỏ đi vì họ vừa bắt được Oleg ở trạm xe buýt cùng với 1 gái điếm. |
Ist das drüben bei der Halsted Haltestelle? Nó ở cuối ga Halsted phải không? |
Wir sind schon an unserer Haltestelle. Gần đến trạm xuống của chúng ta rồi mà. |
Das geht noch vier Haltestellen lang so weiter. Nó quay tiếp hết 4 trạm dừng tiếp theo. |
Da die neue Strecke zwischen Implerstraße und Münchner Freiheit über weniger Haltestellen verfügen würde, verkürzen sich die Fahrtzeiten gegenüber Fahrten auf der ersten Stammstrecke. Vì tuyến đường mới giữa Implerstraße và Münchner Freiheit sẽ có ít trạm dừng hơn, thời gian di chuyển ngắn hơn so với tuyến trên Đoạn chính 1. |
An der achten Haltestelle stieg ein Mädchen mit einem riesigen Seesack ein und verkündete, sie habe Hosen zu verkaufen für einen Dollar – wie man vielleicht Batterien oder Süssigkeiten im Zug verkaufen könnte. Tại trạm dừng thứ 8, một cô gái bước vào đeo một cái túi vải lớn và thông báo rằng cô ta có nhiều quần giảm giá 1 đôla -- giống như người ta bán pin hay kẹo trên tàu. |
Er fährt mit der U-Bahn und zählt die Haltestellen, damit er weiß, wo er aussteigen muss. Để đi nhóm họp, anh phải dùng xe điện ngầm. Anh biết nơi nào phải xuống bằng cách đếm các trạm dừng. |
Menschen aus Dänemark erzählen mir, dass viele Dänen so ungern mit Fremden reden, dass sie eher eine Haltestelle zu spät aussteigen, als sich kurz zu entschuldigen, weil sie an jemandem vorbeimüssen. Người ở Đan Mạch nói với tôi, ở Đan Mạch, người ta không muốn nói chuyện với người lạ tới nỗi, thà họ lỡ trạm dừng khi xe buýt đi ngang qua còn hơn phải nói "làm ơn cho qua" khi họ muốn xuống xe. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Haltestelle trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.