Handel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Handel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Handel trong Tiếng Đức.

Từ Handel trong Tiếng Đức có các nghĩa là thương mại, buôn bán, thương nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Handel

thương mại

noun (Austausch von Waren und Geld)

Was soll denn schlecht daran sein, den Handel ein wenig zu fördern?
Phát triển thương mại có hại gì đâu.

buôn bán

noun

Der Handel warf zwar nicht viel ab, aber ich konnte jetzt selbst für mich sorgen.
Việc buôn bán của tôi sinh lợi rất ít, nhưng tôi đã có thể tự túc.

thương nghiệp

noun

Xem thêm ví dụ

Also übermalten wir die Straße, legten Epoxid-Kies aus und verbanden das Dreieck mit den Ladenfronten an der Grand Avenue. Wir schufen einen großartigen, neuen öffentlichen Raum, und es ist toll für den Handel entlang der Grand Avenue.
Vì thế, những gì chúng tôi đã làm là sơn phủ lên con phố, dải những hòn sỏi epoxy, và kết nối hình tam giác để các cửa tiệm ở Đại lộ Grand, sáng tạo ra một không gian mới, và điều đó thì tuyệt vời cho kinh doanh dọc Đại lộ Grand.
Richtet Carlsbad von mir aus, dass ich die Herrschaft über Nootka Sound an die Nation abtrete, die mir ihr Monopol... für den Handel mit Pelzen gegen Tee anbietet, und zwar von Fort George nach Kanton.
Hãy chuyển lời từ tôi tới Carlsbad rằng tôi sẽ nhượng lại chủ quyền Nootka Sound cho bất cứ nước nào cho tôi độc quyền buôn da lông thú lấy trà từ cảng George tới Quảng Châu.
Wenn kein Handel zustande kam, wie kannst du dann noch am Leben sein?
Nếu không có sự thỏa thuận, vậy thì sao các người còn sống?
Ich weiß nur, dass ich meinen Handel abschließen und dann verschwinden will.
Tôi chỉ biết là tôi muốn làm cho xong việc và tếch đi khỏi đây.
Und wenn du anders handelst, als du redest, werden es deine Kinder schnell merken.
Và nếu bạn nói một điều nhưng lại làm điều khác, trẻ con biết ngay.
19 Wie also handelst du in diesem Zeitalter Gewalt?
19 Vậy thì bạn đương đầu với thời-kỳ hung-bạo này thế nào?
Was ich heute will, ist ein Handel.
Chuyện tôi muốn hôm nay là một vụ đổi chác.
Allerdings nimmt man an, dass dieser Handel über eine Reihe von Zwischenhändlern abgewickelt wurde und daher eigentlich niemand die ganzen 8 000 Kilometer von China bis nach Italien zurückgelegt hat.
Tuy nhiên, việc buôn bán này có lẽ được thực hiện bởi nhiều người trung gian, vì không có ai thật sự đi 8.000 cây số từ Trung Quốc đến Ý.
Dein Leben hängt davon ab, daß du mit Wertschätzung auf diese Botschaft reagierst und entsprechend handelst.
Chính sự sống của bạn tùy thuộc vào sự đáp ứng của bạn đối với thông điệp đó qua lòng biết ơn và bằng hành động.
Wenn die Frau des Ädilen im Handel miteingeschlossen ist.
Nếu vợ của Aedile được mang ra trao đổi cùng với tiền huh.
Mit folgenden Worten hatte sich Abraham an Gott gewandt: „Es ist im Hinblick auf dich undenkbar, daß du auf diese Weise handelst, den Gerechten mit dem Bösen zu Tode zu bringen, so daß es dem Gerechten ebenso gehen muß wie dem Bösen!
Áp-ra-ham khẩn khoản cầu xin Đức Chúa Trời bằng những lời này: “Không lẽ nào Chúa làm điều như vậy, diệt người công-bình luôn với kẻ độc-ác; đến đỗi kể người công-bình cũng như người độc-ác. Không, Chúa chẳng làm điều như vậy bao giờ!
Ich habe darüber geredet, wie Blockchains Zweifel bezüglich Identität senken können und wie sie unser Verständnis von Transparenz ändern, was lange Distanzen und komplexer Handel, z. B. in einer Lieferkette anbelangt.
Trên đây,tôi đã nói về cách "blockchain" có thể làm giảm sự nghi ngờ và cách thức" blockchain" làm tăng sự minh bạch trong vận chuyển giao dịch phức tạp như một chuỗi cung cấp hàng hóa.
Beispiele für unangemessene oder anstößige Inhalte: Mobbing oder Einschüchterung von Einzelpersonen oder Gruppen; Diskriminierung aufgrund der Herkunft; Produkte und Materialien in Zusammenhang mit Hassgruppierungen; Bilder von Tatorten oder Unfällen; Tierquälerei; Mord; Selbstverletzung; Nötigung; Erpressung; Verkauf von oder Handel mit gefährdeten Tierarten; Anzeigen mit anstößigen Formulierungen
Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu
Der erste archäologische Hinweis auf die Hethiter stammt aus den assyrischen Handelskolonien in Kaneš (dem heutigen Kültepe), in dem Aufzeichnungen einen Handel zwischen den Assyrern und einem gewissen „Land Hatti“ belegten.
Các bằng chứng khảo cổ học đầu tiên cho người Hittites xuất hiện trong các viên thuốc được tìm thấy ở thuộc địa của Kyrltepe (cổ Karum Kanesh) thuộc Assyrian, chứa đựng những ghi chép về thương mại giữa các thương gia Assyria và "đất Hatti" nhất định.
Der Handel mit seltenen Tieren ist zum Großteil in der Hand von professionellen Schwarzhändlern und ist im Aufschwung begriffen.
Buôn bán thú vật loại hiếm phần lớn nằm trong tay giới phạm pháp chuyên nghiệp và đang trên đà gia tăng.
Womit handelst du?
Anh có gì để trao đổi?
Auf Grund der Komplexität und zerbrechlichen Beschaffenheit, wurde oft gesagt, es handel sich um viele Teile, die in Formation fliegen.
Nó thường được mô tả bởi tính mỏng manh và độ phức tạp của nó, như là một loạt các bộ phận -- phần lớn các bộ phận -- bay theo khuôn mẫu định sẵn.
Männer, Frauen und Kinder schippern in ihren kleinen überdachten Fischerbooten zwischen den Inseln hin und her und besuchen Verwandte, machen Arztbesuche oder treiben Handel.
Người ta dùng những thuyền đánh cá nhỏ có mái che đi qua lại giữa các đảo để thăm họ hàng, đi trị bệnh hay buôn bán.
Das haben eine Menge Leute auch über den Turbo-Handel vor 20 Jahren an den Börsen gesagt.
Đó là những gì người ta nói về kiểm soát thương mại trong trao đổi tài chính 20 năm trước.
Die Stadt wurde 57 v. Chr. gegründet und war seitdem ein Zentrum des Handels in der Region.
Thành phố được thành lập năm 57 TCN, và từng là trung tâm chính trị-kinh tế lớn của Triều Tiên kể từ đó.
[(NL) "Händel-Hauskonzert"]
[ (Tiếng Hà Lan) "Buổi hoà nhạc tại nhà Handel" ]
Welchen Handel suchte Satan mit Jesus zu machen, und was lehrt uns sein Angebot?
Sa-tan cố gắng đổi chác gì với Giê-su, và chúng ta học được hai điều gì qua lời đề nghị của hắn?
Also verweigern sie, bis sie einen Handel herausschlagen.
Nên họ không chấp nhận cho đến khi đi đến thỏa thuận có lợi.
Insider-Handel?
Giao dịch nội gián?
Ich bleibe bei Drogo, bis er seinen Teil des Handels erfüllt hat und ich meine Krone trage.
Ta sẽ ở với Drogo cho tới khi hắn hoàn thành lới giao ước và ta lấy lại ngôi vua.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Handel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.