handelsüblich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ handelsüblich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handelsüblich trong Tiếng Đức.
Từ handelsüblich trong Tiếng Đức có các nghĩa là thông thường, tiêu chuẩn, thường, trình độ, phổ biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ handelsüblich
thông thường(customary) |
tiêu chuẩn(standard) |
thường
|
trình độ(standard) |
phổ biến
|
Xem thêm ví dụ
* Viele Versammlungen verwenden handelsüblichen Rotwein (zum Beispiel Chianti, Burgunder, Beaujolais oder Bordeaux) oder einfachen hausgemachten Rotwein. * Nhiều hội-thánh dùng rượu đỏ mua ở tiệm (như thể hiệu Chianti, Burgundy, Beaujolais hoặc rượu chát đỏ) hoặc giản dị rượu đỏ làm tại nhà. |
Jordan Bunker, der bis dahin absolut keine Erfahrung in Chemie hatte, las diesen Bericht und wiederholte das Experiment mit seinem Maker, wobei er lediglich handelsübliche Materialien und Werkzeuge benutzte. Jordan Bunker, một người chưa từng có kinh nghiệm với hóa học trước đó, đã đọc bài báo này và tiến hành lại thí nghiệm tại xưởng của mình, chỉ bằng những hoá chất và các dụng cụ dễ kiếm được. |
Handelsübliches Modell. Máy camera cơ bản. |
In der Tat erlaubt es Ihnen jede handelsübliche Marke, täglich mit ihren Produkten zu interagieren - angefangen bei Smart- Autos bis hin zu Prada oder zum Beispiel Ray Ban. Thực tế, các hãng đều cho phép bạn tương tác với sản phẩm của họ trong các yêu cầu cơ sở hàng ngày -- từ Smart Cars đến Prada đến Rayban, ví dụ vậy |
Fazit ist, dass es viele Nationen gibt, die wenig oder gar keine handelsübliche Literatur auf Englisch haben. Kết cục là có rất nhiều quốc gia có ít hoặc không hề có tác phẩm văn học bằng tiếng Anh được bán trên thị trường. |
Wir nahmen handelsübliche Micro-Quadcopter -- jeder einzelne wiegt weniger als eine Scheibe Brot -- und statten sie mit Lokalisierungstechnologie und Algorithmen aus. Chúng tôi lấy những máy bay 4 cánh thương mại nhỏ có sẵn, Tiện thể, mỗi chiếc nhẹ hơn 1 lát bánh mì, và trang bị cho nó với công nghệ định vị và thuật toán tự chế. |
Es sollte ein einfacher Rotwein sein — entweder ein hausgemachter oder ein handelsüblicher Wein wie Beaujolais, Burgunder oder Chianti. Nên dùng loại rượu thuần chất, rượu vang nhà làm hoặc rượu vang mua như Beaujolais, Burgundy hoặc Chianti. |
Es ist kaum zu glauben, aber so manche handelsübliche Stereoanlage kann Töne mit mehr als 140 (!) Dezibel erzeugen. (Siehe Kasten.) Thật khó tin là một số thiết bị âm thanh nổi dùng trong nhà có thể phát ra âm thanh có cường độ trên 140 đêxiben!—Xem khung kèm theo. |
Das ist ein handelsüblicher -- (Applaus) ein handelsüblicher Farbfernseher. Đây là một -- (Vỗ tay) một tivi màu được bán ở ngoài thị trường. |
Die Sache ist nämlich die: Handelsübliche Gerüste können sehr teuer und problematisch sein, weil sie aus proprietären Produkten, Tieren oder Kadaver bestehen. Vấn đề ở đây là: các vách tế bào hiện có trên thị trường có thể thực sự đắt đỏ và đầy rắc rối, vì chúng có nguồn gốc từ các vật phẩm thuộc sở hữu tư, từ động vật hay tử thi. |
Wählen Sie hier das Seitenverhältnis zum Zuschneiden. Nach Seitenverhältnis zuschneiden benutzt ein festes Verhältnis. Dies bedeutet, dass es das Gleiche ist, wenn Sie Zentimeter oder Zoll benutzen, und das es nicht von einer spezifischen physischen Größe abhängt.Unten sehen sie eine Liste mit traditionellen Größen für Fotopapier:#: #x#cm, #x#cm, #x#cm, #x# ", #x# ", #x# ", #x# ", #x# ", #x#:#: #x#cm, #x#cm, #x#cm, #x#cm, #x# ", #x# ", #x# ", #x# ", #x#:#: #x#cm, #x#cm, #x# ", #x#:#: #x#cm, #x#cm, #x#:#: #x#cm, #x#cmDer Goldene Schnitt benutzt #,#. Eine Zusammensetzung, die dieser Regel folgt, wird als visuell harmonisch betrachtet, passt aber nicht genau auf handelsübliches Fotopapier Ở đây hãy chọn tỷ lệ hình thể bị ràng buộc để xén. Công cụ Xén Tỷ Lệ Hình Thể dùng tỷ lệ tương đối. Có nghĩa là dùng centi-mét hay insơ cũng được, và nó không xác định kích cỡ vật lý. Bên dưới bạn có thể xem danh sách của kích cỡ giấy ảnh chụp và độ xén tỷ lệ hình thể tương đối: #: #: #cm, #cm, #cm, #. # ", # ", # ", # ", # ", #" #: #: #cm, #cm, #cm, #cm, #. # ", #. # ", # ", #. # ", #" #: #: #cm, #cm, # ", #" #: #: #cm, #cm, #" #: #: #cm, #cmThe Tỷ lệ vàng là #: #. #. Sự cấu tạo theo quy tắc này được xem là hài hoà trực quan còn có thể hủy thích nghị để in ra trên giấy ảnh chụp chuẩn |
Also warfen wir einen Blick hinein - es war ein handelsüblicher Chemiebaukasten. Chúng tôi nhìn vào... đó là một bộ hóa học thương mại. |
Wir haben im Labor demonstriert, dass wir bis zu 50 Megabits pro Sekunde von einer handelsüblichen Standardsolarzelle empfangen können. Chúng tôi đã thấy trong phòng thí nghiệm rằng chúng ta có thể nhận tới 50 megabytes (MB) trong 1 giây từ một pin mặt trời thông thường, có sẵn. |
Bei Ländern mit wenig oder keiner handelsüblichen englischsprachigen Literatur gingen die Menschen noch weiter. Đối với các quốc gia có ít hoặc không có tác phẩm nào được dịch ra tiếng Anh trên thị trường, mọi người còn nỗ lực tìm kiếm hơn nữa. |
Das ist ein handelsüblicher -- ( Applaus ) ein handelsüblicher Farbfernseher. Đây là một -- ( Vỗ tay ) một tivi màu được bán ở ngoài thị trường. |
Dies ist eine handelsübliche Standard-Solarzelle, die mit dem Laptop verbunden ist. Đây là một pin mặt trời bình thường, có sẵn; nó được nối với máy tính xách tay. |
Trotz ihrer Hochwertigkeit entstanden die Sprengsätze aus handelsüblichen Chemikalien im Eigenbau, was ihre Herkunft leider sehr schwer feststellbar macht. Không may là có vẻ như bất chấp quy trình phức tạp, những thứ đó được tự sản xuất bằng hóa chất lậu khiến việc lần ra chúng rất khó khăn. |
Der Roboter wurde größtenteils mit handelsüblichen Materialien hergestellt und ist etwa 1000-mal billiger als der ROV, den James Cameron benutzte, um die Titanic zu erforschen. Nó được xây dựng với chủ yếu là các bộ phận lỗi thời với chi phí rẻ hơn khoảng 1.000 lần so với những cái ROV mà James Cameron đã sử dụng để khám phá con tàu Titanic . |
Wenn das der Fall ist, dann sitzen wir wohl noch lange auf handelsüblichen Kindersitzen fest. Và trong trường hợp đó thì tôi nghĩ chúng ta còn mắc kẹt với những chiếc ghế xe ô tô trong 1 thời gian dài. |
Also warfen wir einen Blick hinein – es war ein handelsüblicher Chemiebaukasten. Chúng tôi nhìn vào... đó là một bộ hóa học thương mại. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handelsüblich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.