Händler trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Händler trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Händler trong Tiếng Đức.

Từ Händler trong Tiếng Đức có các nghĩa là thương gia, Thương gia, nhà buôn, người bán hàng, ngưởi bán hàng rong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Händler

thương gia

(trader)

Thương gia

(merchant)

nhà buôn

(trader)

người bán hàng

(salesperson)

ngưởi bán hàng rong

(vendor)

Xem thêm ví dụ

Ich handle nicht mit Sklaven.
Tôi không trao đổi nô lệ.
Wenn Sie sich in einem Land befinden, in dem die Registrierung als Händler unterstützt wird, können Sie Apps über die Play Console in verschiedenen Währungen anbieten.
Nếu đang ở địa điểm hỗ trợ đăng ký dành cho người bán, bạn có thể cung cấp ứng dụng bằng nhiều loại tiền thông qua Play Console.
Zudem können Sie andere Google-Dienste wie Merchant Promotions und Google Zertifizierte Händler aktivieren, um Ihre Anzeigen weiter zu optimieren.
Bạn cũng có thể chọn tham gia vào các dịch vụ khác của Google, chẳng hạn như Xúc tiến bán hàng và Trusted Stores, để nâng cao quảng cáo của bạn theo các cách khác.
Ob an Marktständen oder am Straßenrand, überall bieten Händler (nicht selten mit ihren Kindern) Betelbissen an.
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
Der Händler reist in eine andere Stadt und alles ist gut.
Người thương nhân đi đến một thành phố khác và an toàn sống sót.
Sie müssen sowohl den Code des Opt-in-Moduls als auch den Logocode von Google Zertifizierte Händler von Ihrer Website entfernen und anschließend die Anleitung im Leitfaden zur technischen Integration für Google Kundenrezensionen befolgen, um Ihrer Website das neue Opt-in-Modul-Snippet (und optional das neue Logo-Snippet) hinzuzufügen.
Bạn phải xóa cả mã mô-đun chọn tham gia Trusted Stores và mã huy hiệu khỏi trang web của mình và làm theo các bước trong hướng dẫn tích hợp kỹ thuật dành cho tính năng Đánh giá của khách hàng qua Google để thêm đoạn mã mô-đun chọn tham gia mới (và đoạn mã huy hiệu mới, không bắt buộc) vào trang web của bạn.
Das fiel Nehemia auf. Deshalb ließ er am sechsten Tag in der Abenddämmerung die Stadttore schließen und vertrieb die ausländischen Händler, bevor der Sabbat begann.
Chứng kiến cảnh đó, Nê-hê-mi đã đuổi hết những kẻ buôn bán ra khỏi thành và đóng cổng thành trước khi ngày Sa-bát bắt đầu.
Was meinst du, wo der venezianische Händler heute Abend ist?
Ngươi nghĩ tên thương nhân Venice đang ở đâu tối nay?
<!-- ANFANG: Google Zertifizierte Händler -->
<!-- BEGIN: Google Trusted Stores -->
Wenn Kinder die Bezeichnungen für die Körperteile gelehrt werden, dann dürfen die Geschlechtsteile nicht übergangen werden, als ob es sich dabei um etwas Unanständiges handle.
Khi dạy con nhỏ tên của các bộ phận trong cơ thể, không nên lờ đi các bộ phận sinh dục của chúng như là cái gì phải xấu hổ.
Verbesserte SMS- oder Telefonbenachrichtigung und Warnmeldungen [wenn nicht der Standard-Handler verwendet wird]
Cảnh báo và tăng cường thông báo qua điện thoại hoặc SMS [khi không sử dụng trình xử lý mặc định]
Ich handle zurzeit damit.
Dạo này tôi đang làm thứ này.
Große Auswahl hochwertiger Damenschuhe zu super Preisen bei HÄNDLER.
Mua sắm nhiều loại giày nữ chất lượng cao của CỬA HÀNG với mức giá bạn sẽ yêu thích.
Zwar hieß es in der Zeitschrift Time, die Evolutionstheorie werde durch „viele stichhaltige Tatsachen“ gestützt; gleichwohl räumte man darin ein, bei der Evolution handle es sich um eine komplizierte Geschichte „mit vielen Lücken und einer beachtlichen Menge miteinander konkurrierender Theorien darüber, wie die fehlenden Teile zu ergänzen sind“.
Tạp chí Time, tuy nói rằng có “nhiều sự kiện vững chắc” ủng hộ thuyết tiến hóa, thế mà cũng thừa nhận rằng thuyết tiến hóa một chuyện phức tạp, với “nhiều khuyết điểm và có rất nhiều ý kiến khác nhau về cách làm sao bồi đắp cho các chỗ thiếu này”.
Die Befürworter beharren indessen darauf, daß es sich nicht lediglich um eine Modeerscheinung handle.
Nhưng những người ủng hộ thiên thần khẳng định rằng đây không chỉ là một phong trào nhất thời.
Interner Fehler: Kein Handler angegeben
Lỗi nội bộ: chưa xác định bộ quản lý
Die Auszahlungen per Überweisung erfolgen nach dem gleichen Zahlungsablauf wie andere Auszahlungen an Händler.
Quá trình thanh toán qua hình thức chuyển khoản ngân hàng cũng có cùng lịch thanh toán như các phương thức thanh toán khác cho người bán.
Der Engel erklärte, er handle unter der Leitung von Petrus, Jakobus und Johannes, den Aposteln vor alters, die die Schlüssel des höheren Priestertums innehätten, welches das Priestertum Melchisedeks genannt wurde.
Vị thiên sứ này giải thích rằng ông đang hành động theo chỉ thị của các Vị Sứ Đồ thời xưa là Phi E Rơ, Gia Cơ và Giăng, là những vị nắm giữ các chìa khóa của chức tư tế cao hơn, được gọi là Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc.
„O Gott, handle doch eilends für mich.
“Đức Chúa Trời ôi!
Korinther 10:25). Viele, die zu den Isthmischen Spielen kamen, wohnten in Zelten, und während des Ereignisses verkauften Händler ihre Waren an transportablen Buden oder überdachten Ständen.
Nhiều người ở trong lều khi đến xem các cuộc thi đua tranh giải Isthmus, và những người buôn bán thì ngồi trong lều hoặc quầy được che lại để bán hàng trong lúc có cuộc thi đua đó.
Wenn Sie das alte Code-Snippet für das Opt-in-Modul von Google Zertifizierte Händler verwenden, sollte auf Ihrer Website der folgende Code angezeigt werden:
Nếu đang dùng đoạn mã của mô-đun chọn tham gia cũ của Trusted Stores, bạn có thể bắt gặp mã sau trên trang web của mình:
Als wir die Einladung zum Besuch der zweiten Klasse der Wachtturm-Bibelschule Gilead sahen, dachten wir, es handle sich um einen Irrtum.
Khi đọc lá thư mời đi thụ huấn khóa hai của Trường Ga-la-át của Hội Tháp Canh, chúng tôi nghĩ: ‘Họ mời nhầm người rồi!
Die Händler des Todes, die Waffenhersteller, machen auf der Erde weiterhin das größte Geschäft.
Những kẻ buôn bán và chế tạo vũ khí vẫn tiếp tục hoạt động trong ngành thương mại lớn nhất trên đất.
Den einheimischen Zeugen hatte man mitgeteilt, es handle sich um einen besonderen Anlaß, aber sie wußten nicht, daß Mitglieder der leitenden Körperschaft anwesend sein würden.
Các Nhân Chứng địa phương được thông báo rằng đây là một dịp đặc biệt, nhưng họ không ngờ là sẽ có sự hiện diện của những thành viên trong Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương.
Die Beispiele, die Christus anführt, könnten den Eindruck erwecken, es handle sich hier um das Gleichnis von den Böden.
Các ví dụ của Đấng Cứu Rỗi có thể khiến chúng ta phải suy nghĩ về chuyện ngụ ngôn này về các loại đất.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Händler trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.