Handlung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Handlung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Handlung trong Tiếng Đức.
Từ Handlung trong Tiếng Đức có nghĩa là hành động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Handlung
hành độngnoun (jede menschliche, von Motiven geleitete zielgerichtete Aktivität) Unsere Stimmen sind wichtig, und unsere Handlungen noch wichtiger. Tiếng nói của chúng ta quan trọng nhưng hành động của chúng ta còn quan trọng hơn. |
Xem thêm ví dụ
Eine Frau erlangt ein Zeugnis von den heiligen Handlungen im Tempel. Một phụ nữ đạt được một chứng ngôn về các giáo lễ đền thờ. |
Zähle dann nicht einfach frühere Handlungen auf, sondern erkläre statt dessen, um welche Grundsätze es geht, wie sie anzuwenden sind und weshalb ihre Beachtung zu bleibendem Glück beiträgt. Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
Sie sind ein Kind Gottes, des ewigen Vaters, und können einmal wie er werden,6 sofern Sie Glauben an seinen Sohn ausüben, umkehren, heilige Handlungen empfangen, den Heiligen Geist empfangen und bis ans Ende ausharren.7 Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
Offenbar kommen ihr die Tränen aus Achtung und Ehrfurcht vor dem Ort, wo sie sich befindet, und auch vor der heiligen Handlung, die sie und die Liebe ihres Lebens erwartet. Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống vì cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình. |
So bringt das Priestertum also durch das Wirken des Geistes den Einzelnen durch Ordinierung, heilige Handlungen und indem es sein Wesen läutert, Gott näher und gibt Gottes Kindern somit die Möglichkeit, so zu werden wie er und in Ewigkeit in seiner Gegenwart zu leben. Dieses Werk ist herrlicher, als Berge zu versetzen! 27 Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27 |
Durch seine listigen Handlungen versucht er, uns von Gottes Liebe zu trennen, damit wir nicht mehr geheiligt und für die Anbetung Jehovas brauchbar sind (Jeremia 17:9; Epheser 6:11; Jakobus 1:19). Bằng các mưu kế xảo quyệt hắn cố làm chúng ta xa lìa sự yêu thương của Đức Chúa Trời để rồi chúng ta không còn thánh sạch và hữu dụng trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa (Giê-rê-mi 17:9; Ê-phê-sô 6:11; Gia-cơ 1:19). |
Es ist eine Zeit, in der der Herr mindestens einen bevollmächtigten Diener auf der Erde hat, der das heilige Priestertum trägt und der von Gott den Auftrag hat, den Bewohnern der Erde das Evangelium zu bringen und die damit einhergehenden heiligen Handlungen zu vollziehen. Đó là một thời kỳ trong đó Chúa có ít nhất một người tôi tớ có thẩm quyền trên thế gian, là người mang thánh chức tư tế và có một nhiệm vụ thiêng liêng phải rao giảng phúc âm và thực hiện các giáo lễ của phúc âm đó. |
Infolge dieser Wiederherstellung sind allen Menschen nun das Wissen um Errettung und Erhöhung und die dazu notwendigen heiligen Handlungen wieder zugänglich.12 Dank dieser Erhöhung ist es schließlich jedem von uns möglich, für immer mit seiner Familie in der Gegenwart Gottes und Jesu Christi zu leben! Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô! |
Gehen Sie im Anschluss daran die Handlung in Mosia 19 und 20 anhand der obigen Aufstellung durch. Sau đó dùng bản liệt kê để xem lại cốt truyện của Mô Si A 19–20. |
„DEM Gerechten [wird es] gutgehen“, erklärte der Prophet Jesaja, „denn den Fruchtertrag ihrer Handlungen werden sie essen.“ NHÀ tiên tri Ê-sai công bố: “Kẻ công-bình được phước; vì họ sẽ ăn trái của việc làm mình”. |
Wir beide kennen Ihre Handlungen. Ta đều biết hành vi của em là gì. |
16 Du kennst bestimmt die Ermahnung, die Paulus an die Epheser schrieb: „Legt die vollständige Waffenrüstung Gottes an, damit ihr gegen die Machenschaften [„listigen Handlungen“, Fußnote] des Teufels standhalten könnt“ (Epheser 6:11). 16 Chắc chắn bạn quen thuộc với lời khuyên của Phao-lô dành cho những người ở Ê-phê-sô: “Hãy mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời, để được đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”. |
Vielleicht ist das auch etwas für Sie und führt dazu, dass Sie als Familie darüber sprechen, auch beim Familienabend, Vorbereitungen treffen und vielleicht sogar jemanden aus Ihrer Familie ermuntern, eine notwendige heilige Handlung zu empfangen.12 Có lẽ đây là một ý kiến cho các anh chị em, mà sẽ dẫn đến các cuộc thảo luận trong gia đình, các bài học về buổi họp tối gia đình, sự chuẩn bị, và ngay cả những lời mời để làm các giáo lễ cần thiết trong gia đình mình nữa.12 |
Neben dem Glauben an Jesus Christus und der Umkehr ermöglichen die heiligen Handlungen und Bündnisse des Priestertums es uns, den Pfad zu betreten, der zum ewigen Leben führt. Ngoài đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và sự hối cải ra, các giáo lễ và giao ước của chức tư tế cho phép chúng ta bước vào con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu. |
Da alle diese Dinge so aufgelöst werden, was für Menschen solltet ihr da sein in heiligen Handlungen des Wandels und Taten der Gottergebenheit, indem ihr die Gegenwart des Tages Jehovas erwartet und fest im Sinn behaltet“ (2. Petrus 3:6-12). Vì mọi vật đó phải tiêu-tán thì anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến” (II Phi-e-rơ 3:6-12). |
9 Da wir uns bekehrt haben, indem wir sündige Handlungen aufgaben, sollten wir weiterhin Gott um Hilfe bitten, ein festes Herz zu bewahren. 9 Sau khi cải hóa bằng cách từ bỏ những thực hành tội lỗi, hãy tiếp tục tìm kiếm sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời để giữ cho lòng bạn được vững chắc. |
(Zu solchen heiligen Handlungen gehören Taufe, Konfirmierung, Ordinierung zum Melchisedekischen Priestertum [für Männer], Endowment im Tempel und Ehesiegelung [siehe Grundlagendokument, Punkt 7 der Lehre, „Heilige Handlungen und Bündnisse“]. (Các giáo lễ cứu rỗi gồm có phép báp têm, lễ xác nhận, lễ sắc phong cho Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc [cho người nam], lễ thiên ân trong đền thờ, và lễ gắn bó trong đền thờ [xin xem đề tài giáo lý 7, “Các Giáo Lễ và Các Giao Ước,” trong Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý]. |
Es stimmt zwar, dass wir zu den wöchentlichen Versammlungen der Kirche gehen, um an heiligen Handlungen teilzunehmen, Lehre zu verinnerlichen und inspiriert zu werden, aber ein weiterer sehr wichtiger Grund dafür besteht darin, dass wir als Gemeindefamilie und Jünger des Erretters Jesus Christus aufeinander achtgeben, einander Mut machen und Möglichkeiten finden, einander zu dienen und zu stärken. Đúng là chúng ta đi đến các buổi họp hằng tuần của Giáo Hội là để tham dự vào các giáo lễ, học hỏi giáo lý, và được soi dẫn, nhưng có một lý do khác rất quan trọng để tham dự là, với tư cách là một gia đình tiểu giáo khu và là môn đồ của Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô, chúng ta trông nom, khuyến khích lẫn nhau, và tìm cách phục vụ và củng cố lẫn nhau. |
Welche Bedeutung haben die heiligen Handlungen in unserem Leben? Các giáo lễ có ý nghĩa gì trong cuộc sống của chúng ta? |
Jede errettende heilige Handlung muss von dem bevollmächtigten Priestertumsführer, der die entsprechenden Schlüssel innehat, genehmigt werden. Các giáo lễ cứu rỗi cần phải được một vị lãnh đạo chức tư tế là người nắm giữ các chìa khóa thích hợp cho phép. |
Die Handlung basiert im Wesentlichen auf dem Roman Zwei Jahre Ferien von Jules Verne. Truyện phim dựa theo tiểu thuyết Kỳ nghỉ dài hai năm của nhà văn Jules Verne. |
Mose 19:18). Nabal war kein Geistesmensch; er „war hart und schlecht in seinen Handlungen“. (Lê-vi Ký 19:18) Na-banh không xem trọng những việc thiêng liêng; ông “cứng-cỏi hung-ác”. |
Als ich den Arm hob, um diese heilige Handlung zu vollziehen, war ich von der Macht des Geistes nahezu überwältigt. Khi tôi giơ tay lên để bắt đầu giáo lễ, thì quyền năng của Thánh Linh tràn ngập hầu như khắp người tôi. |
In Sprüche 20:11 heißt es: „Schon durch seine Handlungen gibt sich ein Knabe zu erkennen, ob sein Tun lauter und gerade ist.“ Châm-ngôn 20:11 nói: “Công-việc con trẻ làm, hoặc trong-sạch hoặc chánh-đáng, cũng đều tỏ bổn-tánh nó ra”. |
Die Spieltheorie war ursprünglich ein Zweig der angewandten Mathematik und wird meist in Wirtschaft, Politologie und manchmal Biologie eingesetzt. Mit ihr kann man das Sozialleben mathematisch klassifizieren und voraussagen, was Menschen wahrscheinlich tun werden und was sie von anderen erwarten, wenn jede Handlung alle anderen beeinflusst. Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Handlung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.