Handwerk trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Handwerk trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Handwerk trong Tiếng Đức.

Từ Handwerk trong Tiếng Đức có các nghĩa là nghề nghiệp, nghề, Thủ công mỹ nghệ, công việc, nghệ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Handwerk

nghề nghiệp

(trade)

nghề

(trade)

Thủ công mỹ nghệ

(handicraft)

công việc

(occupation)

nghệ thuật

(art)

Xem thêm ví dụ

Joseph lehrte Jesus ein Handwerk, damit er für sich selbst sorgen konnte.
Giô-sép đã dạy Chúa Giê-su một nghề để ngài có thể tự nuôi thân.
2 Paulus hat ein Handwerk gelernt: Zeltmacher.
2 Phao-lô biết một nghề, đó là may lều.
Er war Handwerker und verdiente seinen Lebensunterhalt mit seiner Hände Arbeit.
Ông kiếm sống bằng hai bàn tay của mình làm người buôn bán.
Sie nennen ihn " den Klempner " in Italien, aber auch den " Maestro ", denn er ist tatsächlich gleichzeitig Ingenieur, Handwerker und Bildhauer.
Người ta gọi ông ta là " Thợ hàn chì " ở Ý, hay " nhà soạn nhạc đại tài ", vì thật ra ông ta là một kỹ sư đồng thời cũng là một thợ thủ công và điêu khắc
Es hat das Verständnis der Beziehung zwischen dem Arbeiter und sein Handwerk enorm verändert.
và cái ý tưởng về quan hệ giữa một người với công việc thay đổi ratas nhiều
Er erholte sich zwar von der Verletzung, konnte aber keine schwere körperliche Arbeit mehr verrichten und musste deshalb sein Handwerk an den Nagel hängen.
Mặc dù vết thương sau đó đã lành, nhưng Plantin không thể làm công việc lao động chân tay được nữa nên phải giải nghệ.
16 Bevor ein Handwerker mit der Arbeit beginnt, legt er sich die Werkzeuge zurecht, die er braucht.
16 Khi người thợ thủ công bắt đầu làm việc, anh ta bày ra những dụng cụ cần thiết.
Mancherorts werden Kinder ohne Schulbildung bei jemandem in die Lehre geschickt, damit sie ein Handwerk erlernen, zum Beispiel Mauern, Fischen oder Schneidern.
Tại một vài nơi, trẻ mù chữ có thể được giao cho người nào đó để học nghề thợ hồ, đánh cá, thợ may hoặc nghề nào đó.
2 Wann Broschüren verwenden: Ein Handwerker nimmt sein Werkzeug zur Hand, wenn er es braucht.
2 Khi nào dùng sách mỏng?: Người thợ thủ công sẽ sử dụng một công cụ bất cứ khi nào ông thấy hữu ích.
Stattdessen sorgte er dafür, dass sich die Handwerker minutiös an Jehovas Anweisungen hielten: „Geradeso taten sie“ (2.
Ông không nghĩ rằng Đức Giê-hô-va xem thường hoặc tước mất tự do của ông.
Es gehört zum Handwerk der Ingenieure, ergänzende Einrichtungen einzubauen, damit dieses Oszillieren vermindert wird.
Phần việc của các kỹ sư là chế tạo ra những thiết bị phụ trợ cho việc giảm thiểu những dao động đó.
(Apg. 22:3). Offensichtlich hielten es die Juden damals nicht für unter ihrer Würde, ihre Kinder ein Handwerk lernen zu lassen, auch wenn sie sie auf höhere Schulen schickten.
(Công 22:3). Dường như người Do Thái vào thế kỷ thứ nhất không xem việc dạy con cái họ một nghề thủ công nào đó sẽ làm hạ phẩm giá của mình, cho dù con cái cũng có thể theo đuổi một nền học vấn khác.
JESUS LERNT EIN HANDWERK
CHÚA GIÊ-SU HỌC NGHỀ
Mose 11:24, 25). Unter dem Einfluß des heiligen Geistes diente Bezalel als geschickter Handwerker in Verbindung mit der Stiftshütte Israels (2.
Dưới ảnh hưởng của thánh linh, Bết-sa-lê-ên được dùng làm các công việc khéo tay trong công trình xây cất đền tạm của dân Y-sơ-ra-ên (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:1-11).
Dann gibt es eine andere eher klassische Haltung, welche die Schönheit und das Handwerk umfasst.
Rồi có một lập trường khác, cổ điển hơn, yêu chuộng cái đẹp và sự điêu nghệ.
Das Handwerk Pflasterer ist ein Lehrberuf.
Giữ chân các y sĩ lành nghề là một vấn đề.
Das Unterbewusstsein sehnt sich nach diesen Momenten der Transzendenz, wenn wir die Grenzen des Kopfes überwinden und wir in einer Herausforderung oder einer Aufgabe verloren sind - wenn ein Handwerker sich in seinem Handwerk verloren fühlt, wenn sich ein Naturalist eins fühlt mit der Natur, wenn ein Gläubiger sich eins fühlt mit der Liebe Gottes.
Trí óc vô thức thì khao khát những khoảnh khác của sự siêu việt khi mà đường đi của trí óc biến mất chúng ta sẽ lạc lối trong sự thách thức hay một nhiệm vụ -- khi mà một người thợ lành nghề cảm thấy lạc lối trong chính nghề của mình, khi mà một nhà tự nhiên học cảm thấy hòa làm một với thiên nhiên, khi mà một tín đồ hòa mình với tình yêu của Chúa.
So einem Kerl müsste man dringend mal das Handwerk legen.
Phải làm gì đó đối với một tên như thế.
Ich war immer ein guter Handwerker.
Tôi cũng khá giỏi mấy việc chân tay.
Es stand auf einem scharfen düstere Ecke, wo das stürmische Wind Euroclydon gehalten, eine schlimmer heulen denn je ist es hin und her geworfen Handwerk armen Paul tat.
Nó đứng trên một góc ảm đạm sắc nét, nơi mà Euroclydon gió thuộc về bao tố giữ một hú tồi tệ hơn bao giờ nó đã về nghề ném nghèo của Thánh Phaolô.
18 Laut Studien herrscht in vielen Ländern ein akuter Arbeitskräftemangel in den Handwerks- und Dienstleistungsberufen, aber kein Mangel an Akademikern.
18 Nghiên cứu cho thấy, ở nhiều nước có nhu cầu cấp bách, không phải cần nhân viên tốt nghiệp đại học mà là nhân viên ngành lao động chân tay và dịch vụ.
Wenn ein Götzenhersteller kommt, lasse man ihn entweder sein Handwerk aufgeben, oder man weise ihn ab. . . .
Nếu một người sản xuất hình tượng đến, người đó hãy bỏ nghề, nếu không thì bị loại ra...
Neue Städte entstanden, in denen sich immer mehr Handwerker und Kaufleute niederließen.
Càng ngày càng có nhiều nghệ nhân và con buôn, nên có thêm nhiều thị trấn mọc lên.
1 Handwerker benutzen ganz verschiedene Werkzeuge.
1 Những người thợ dùng các dụng cụ đa dạng.
11 Und siehe, es gab allerlei Gold in diesen beiden Ländern und auch Silber und kostbares Erz jeder Art; und es gab auch kunstreiche Handwerker, die alle Arten Erz bearbeiteten und es läuterten; und so wurden sie reich.
11 Và này, cả hai xứ này đều có đủ các loại vàng bạc và đủ các loại khoáng kim quý giá; và cũng có nhiều thợ khéo để nấu và lọc những khoáng kim ấy; và nhờ đó mà họ trở nên giàu có.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Handwerk trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.