handy trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ handy trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handy trong Tiếng Đức.

Từ handy trong Tiếng Đức có các nghĩa là di động, điện thoại di động, điện thoại cầm tay, di động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ handy

di động

adjective

Wo ist mein Handy?
Điện thoại di động của tôi đâu?

điện thoại di động

noun

điện thoại cầm tay

noun

di động

adjective

Wo ist mein Handy?
Điện thoại di động của tôi đâu?

Xem thêm ví dụ

Sie sind weder RoboCop noch Terminator, aber Sie sind Cyborgs jedesmal dann, wenn Sie auf einen Computerbildschirm starren, oder ein Handy verwenden.
Các bạn không phải là RoboCop hay Kẻ Hủy Diệt mà các bạn là những cyborg mỗi khi các bạn nhìn vào màn hình máy tính hay sử dụng những chiếc điện thoại di động của mình.
Das ist Hektors Handy-Rechnung.
Đó là hóa đơn điện thoại di động của Hector.
Du willst ein altmodisches Handy, das so groß wie dein Kopf ist, wenn man es aufklappt?
Hay bạn muốn một chiếc điện thoại nắp gập kểu cũ và nó lớn như đầu bạn?
Hey, sorry, habe mein Handy fallenlassen.
Này, xin lỗi, em để rơi điện thoại.
Na gut, wenn du schmollst, gib mir halt dein Handy.
Rồi, đừng nhăn nhó nữa, đưa điện thoại cho tớ.
„Mit dem Handy ist ein heimliches Date kein Problem.
“Nhờ có điện thoại di động mà giờ đây chuyện bí mật hẹn hò dễ như chơi.
Bei euch nachgefragt: Handy & Co (Spr 10:19) (15 Min.): Besprechung.
Ý kiến bạn trẻ—Điện thoại di động (Ch 10:19): (15 phút) Thảo luận.
Wenn Sie etwas aus dem Nichts beginnen wollen, so gut wie jeder Dienst in Afrika, würden Sie heutzutage mit dem Handy beginnen.
Nếu bạn muốn tạo ra từ bàn tay trắng hầu như bất kì dịch vụ nào ở Châu Phi, bạn có thể bắt đầu ngay với điện thoại di động.
Kennst du diese Handy-App, Amore?
Anh có biết cái ứng dụng điện thoại tên là Amore không?
Die Sache mit dem Handy war ein Trick, oder?
Việc với cái điện thoại là một trò lừa, phải không?
Hinzukommt, dass wir manchmal Dinge auf dem Handy anschauen, die größer sind als das Telefon selbst.
Thỉnh thoảng, chúng ta xem cái gì đó trên điện thoại, mà nó to hơn chiếc điện thoại.
Wir erlauben Anzeigen für Handy-Dienstleistungen nur auf Grundlage der hier angeführten Bedingungen.
Chúng tôi cho phép quảng cáo cho các dịch vụ nội dung dành cho thiết bị di động chỉ trong các điều kiện được ghi chú ở đây.
Wir können die Worte der Propheten am Computer oder über das Handy und weitere Geräte lesen, hören, anschauen und an andere weitergeben.
Chúng ta có thể đọc, nghe, xem, và chia sẻ những lời giảng dạy của các vị tiên tri trên một máy vi tính, điện thoại, hay thiết bị điện tử khác.
Entweder hat eine Insassin ein Handy...
Hoặc một trong những tù nhân của ông có điện thoại di động.
An dieser Handy-App arbeiten wir gerade.
Đây là một ứng dụng điện thoại thông minh mà chúng tôi đang nghiên cứu.
Auf dem Handy ist nichts.
Không có gì trong cái điện thoại đó cả.
Ein Anruf von diesem Handy löst die Explosion aus.
Một cuộc gọi từ điện thoại di động này sẽ kích hoạt vụ nổ.
Oh, das ist ein Handy.
Ồ, đó là một chiếc điện thoại di động.
Und sieh zu, dass du dein Handy zerstörst und es wegwirfst.
Nhưng phải đập vỡ và ném ngay cái di động của mày đi.
Eins von denen wird dieses Handy sein.
Một trong số đó sẽ là chiếc điện thoại.
Wo ist mein Handy?
Điện thoại của tao đâu?
Ich habe gehört, dass es eine neues Handy gibt, das Millionen Mal genialer ist als mein Handy.
Tôi nghe nói có thứ gì đó mới ra mắt -- mà được khen ngợi gấp triệu lần so với điện thoại của tôi
Bereich 443, ein Handy in Baltimore.
Mã vùng 433, di động ở Baltimore.
Das FBI hat gerade einen Treffer, auf das Handy der blonde Frau, gelandet in einer koreanischen Poolhalle.
Cục Liên bang vừa truy được sóng điện thoại của ả tóc vàng tại một quán bi da Hàn Quốc.
Man kann sogar per Handy darauf zugreifen.
Thậm chí loại tài liệu này còn được tải về điện thoại di động.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handy trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.