hard to deal with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hard to deal with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hard to deal with trong Tiếng Anh.

Từ hard to deal with trong Tiếng Anh có nghĩa là khó chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hard to deal with

khó chơi

Xem thêm ví dụ

They break every rule and it's hard to deal with them
Chúng fá vỡ mọi quy luật khóthỏa thuận zới chúng
It is because we are living in “critical times hard to deal with,” as the Bible foretold.
Đó là vì chúng ta đang sống trong “những thời-kỳ khó-khăn” như Kinh Thánh đã báo trước.
THE Bible foretold that mankind would experience “critical times hard to deal with.”
Kinh Thánh báo trước rằng loài người sẽ trải qua “thời-kỳ khó-khăn”.
4 We live in the time of the end, in “critical times hard to deal with.”
4 Chúng ta sống trong thời kỳ cuối cùng, trong “những thời-kỳ khó-khăn” (II Ti-mô-thê 3:1).
(b) Our realizing what will help us to cope with conditions “hard to deal with”?
(b) Nhận ra điều gì sẽ giúp chúng ta đối phó với những vấn đề “rất khó đương đầu”?
Without doubt, we face “critical times hard to deal with.”
Chắc chắn chúng ta đang ở trong “những thời-kỳ khó-khăn” (II Ti--thê 3:1).
• Critical times hard to deal with.—2 Timothy 3:1.
• Thời kỳ khó khăn (II Ti-mô-thê 3:1).
IN THESE “critical times hard to deal with,” young people face heavy pressures.
TRONG những “thời-kỳ khó-khăn” này, người trẻ đương đầu với nhiều áp lực nặng nề (II Ti-mô-thê 3:1).
Notice that the Scriptures say that these critical times would be, not impossible, but hard to deal with.
Hãy lưu ý Kinh Thánh nói thời kỳ này khó khăn nhưng không nói là không thể đối phó được.
“Critical Times Hard to Deal With
“Những thời-kỳ khó-khăn
Another prophecy states: “In the last days critical times hard to deal with will be here.
Kinh Thánh cũng đã báo trước: “Những ngày sau cùng sẽ là một thời kỳ đặc biệt và rất khó đương đầu.
Paul warned Timothy that the last days would be “hard to deal with.”
Phao-lô báo trước cho Ti-mô-thê rằng trong ngày sau rốt sẽ có “khó-khăn” (II Ti-mô-thê 3:1-5).
The world indeed entered the foretold “last days” with “critical times hard to deal with.”
Thế giới quả thật đã bước vào “ngày sau-rốt” với “những thời-kỳ khó-khăn” (II Ti-mô-thê 3:1).
5 In these “critical times hard to deal with,” who among us does not need encouragement?
5 Trong “thời-kỳ khó-khăn” này, ai trong vòng chúng ta lại không cần được khích lệ?
18 Various forms of depressed moods are common during these “critical times hard to deal with.”
18 Trong “thời-kỳ khó-khăn” này thường thấy nhiều dạng của chứng thần kinh suy nhược (II Ti-mô-thê 3:1).
2 We live in “critical times hard to deal with.”
2 Chúng ta sống trong “thời-kỳ khó-khăn”.
THE land of Judah was confronted with critical times hard to deal with.
XỨ GIU-ĐA đã phải đương đầu với thời kỳ nguy kịch khó xử.
WHO can rightly deny that we are living in “critical times hard to deal with”?
AI CÓ THỂ phủ nhận chúng ta đang sống trong “những thời-kỳ khó-khăn”?
In these “critical times hard to deal with,” we need Jehovah’s spirit more than ever.
Trong “những thời-kỳ khó-khăn” này, chúng ta cần thánh linh Đức Giê-hô-va hơn bao giờ hết.
6 Conventions are a vital provision from Jehovah during these “critical times hard to deal with.”
6 Đại hội là một sự sắp đặt trọng yếu của Đức Giê-hô-va trong “những thời-kỳ khó-khăn” này.
Even Christians are not immune to the stresses and strains of these “critical times hard to deal with.”
Ngay cả tín đồ đấng Christ cũng không tránh khỏi các sự căng thẳng và áp lực nặng nề của “những thời-kỳ khó-khăn” này (II Ti--thê 3:1).
“CRITICAL times hard to deal with” are here.
NHÂN LOẠI hiện đang sống trong “những thời-kỳ khó-khăn”.
“Critical times hard to deal with,” BUT “your deliverance is getting near”
“Thời-kỳ khó-khăn”, NHƯNG “nước Đức Chúa Trời gần đến”
Notice that the crescendo of violence and evil brings “critical times hard to deal with.”
Xin lưu ý sự hung bạo và gian ác ngày càng gia tăng đem lại “những thời-kỳ khó-khăn”.
“In the last days critical times hard to deal with will be here.
“Trong ngày sau-rốt, sẽ có những thời-kỳ khó-khăn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hard to deal with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.