hard up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hard up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hard up trong Tiếng Anh.

Từ hard up trong Tiếng Anh có các nghĩa là quẩn bách, cháy túi, nghèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hard up

quẩn bách

adverb

cháy túi

adverb

nghèo

adjective

Xem thêm ví dụ

We worked hard, up to 14 hours in the ministry each day, and that kept us happy.
Chúng tôi làm việc tích cực, mỗi ngày rao giảng đến 14 tiếng, và nhờ vậy chúng tôi cảm thấy hạnh phúc.
Yeah, it's a bit hard up there.
Yeah, hơi khó nhọc trên đó.
Yoshiki was hard up and asked Goro to lend him 20,000 yen.
Yoshiki gặp vấn đề về tiền nong cho nên anh ta đã hỏi vay Goro 20 nghìn Yên.
Crosses over your left shoulders, and if you keep your backs hard up against the crossbeam you'll be there in no time.
Thập giá vác trên vai trái các người, và nếu các người gồng lưng chịu lên cây thập giá, chẳng bao lâu các người sẽ tới đó.
And I guess they were hard up for teachers because the supervisor, her name was Anna Aro, said I had the job teaching gifted children.
Và tôi đoán họ đã bế tắc trong việc tìm kiếm các giáo viên bởi vì người giám thị, tên cô ấy là Anna Aro đã nói rằng cô ấy đã có công việc là dạy dỗ những đứa trẻ có năng khiếu
Punch it, hard left up ahead.
Ấn phát, quặt mạnh sang trái trước kia.
Worked that case just as hard, came up with just as much nothing
Phá vụ đó cực khó, suy nghĩ không ra gì.
But, though we had subsequently become extremely pally, all I really knew about him was that he was generally hard up, and had an uncle who relieved the strain a bit from time to time by sending him monthly remittances.
Tuy nhiên, mặc dù sau đó chúng tôi đã trở nên cực kỳ Pally, tất cả những gì tôi thực sự biết về anh ta rằng anh ta nói chung cứng lên, và đã có một chú người thuyên giảm sự căng thẳng một chút theo thời gian bằng cách gửi kiều hối hàng tháng.
He was just telling me why it was so hard to pick up a thread on Drazen.
Anh ấy vừa bảo tôi là sao khó tìm thấy manh mối về Drazen quá.
I found it especially hard to give up smoking and drinking to excess.
Tôi đặc biệt thấy khó bỏ thuốc lá và thói say sưa.
Kind of hard to round up a clean needle in here.
Trong này khó tìm được ống tiêm ngon lành lắm.
Hard left coming up.
tiếp theo rẽ trái.
Do you find it hard to stand up for what you know is right?
Bạn có thấy khó bênh vực những điều đúng không?
And so people work very hard to level-up.
Vì vậy mọi người làm việc chăm để lên cấp.
A baby ain't too hard to take up with, no matter whose it is.
Một đứa bé không khó để thân thiện, không cần biết là con ai.
People desirous of pleasing God try hard to live up to the Creator’s standards of cleanliness.
Những người muốn làm vui lòng Đức Chúa Trời cố gắng sống theo tiêu chuẩn về sự sạch sẽ của Đấng Tạo hóa.
Is this the only reason you work so hard and give up so much to be here?
Đó là lý do duy nhất để cháu chăm chỉ... và từ bỏ quá nhiều để tới đây?
To free up hard drive space, you can delete the offline versions of your files:
Để giải phóng dung lượng ổ đĩa cứng, bạn có thể xóa phiên bản ngoại tuyến của tệp bằng các bước sau:
We got a hard right coming up..... at the construction site.
Chúng ta sắp rẽ vào một đường rất khó ở công trường xây dựng.
“It’s very hard to speak up about the abuse, but it’s the best thing you can do.
“Thật khó để nói ra chuyện kinh khủng ấy, nhưng đó là cách tốt nhất.
Or when a child tries hard to look up scriptures during congregation meetings, we can offer commendation.
Những em nhỏ cố gắng tra tìm các câu Kinh Thánh trong các buổi nhóm họp cũng đáng được tán dương.
I'd like to stay with Dr. Harding and finish up with the Trike.
Tôi muốn ở lại với Bác sĩ Harding và khám tiếp cho con khủng long.
I had a hard time coming up with an excuse for you.
Anh đã chán chờ em nghĩ ra một lời giải thích rồi.
It may be one’s own sinful inclinations that make it hard to live up to divine requirements.
Cũng có thể chính các khuynh hướng xác thịt tội lỗi của mình cản trở khiến cho khó theo nổi những gì mà Đức Chúa Trời đòi hỏi.
It can't be that hard to break up a relationship.
Không thể khó như thế để phá một mối quan hệ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hard up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.