hard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hard trong Tiếng Anh.

Từ hard trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó, khó khăn, cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hard

khó

adjective (severe, of a person)

Vietnamese is not a hard language to learn.
Tiếng Việt không phải là một ngôn ngữ khó học.

khó khăn

adjective (severe, of a person)

Life is hard, but I am harder.
Cuộc sống thì khó khăn đấy, nhưng tôi mạnh mẽ hơn nó nhiều.

cứng

adjective (resistant to pressure)

Nothing is as hard as a diamond.
Không có gì cứng bằng kim cương.

Xem thêm ví dụ

It's a hard problem because the water sloshes about, but it can do it.
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
Work hard.
Làm việc chăm chỉ nhé.
Extreme sports on top level like this is only possible if you practice step by step, if you really work hard on your skills and on your knowledge.
Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức.
When a child dies, it is particularly hard for the mother.
Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ.
Surely not; so work hard to appreciate the good in your mate, and put your appreciation into words.—Proverbs 31:28.
Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28).
Death in twentieth-century war has been on a scale which is hard to grasp.
Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi.
At the light you're gonna take a hard right.
Tại chỗ đèn đỏ, nhớ rẽ phải nhé.
Each of us may have a different opinion about what is hard.
Mỗi người chúng ta có thể có ý kiến khác nhau về việc nào là khó.
Got you working pretty hard here, huh?
Làm ở đây khá vất vả, hả?
You would not have a hard time guessing which of the two men had an instruction manual from the manufacturer.
Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất.
How I didn't hit as hard as I should have.
Sao chú không bị nặng như là lẽ ra phải vậy.
They looked at the empty kitchen behind it, where they had all lived huddled during the long hard winter.
Các cô ngắm khu nhà bếp trần trụi ở phía sau, nơi mà cả nhà đã sống chen chúc qua suốt mùa đông khắc nghiệt.
It was hard for me to reconcile his answer with the Lord’s prayer, which I had learned in school.
Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường.
Trump stated that he was not enthusiastic to be a stock market investor, but that prime real estate at good prices was hard to find at that time and that stocks and equity securities were cheap and generating good cash flow from dividends.
Trump nói rằng ông không mặn mà với việc trở thành một nhà đầu tư chứng khoán, nhưng tại thời điểm đó rất khó tìm được một bất động sản hạng nhất với giá tốt trong khi cổ phiếu lúc đó rẻ và tạo ra dòng tiền tốt từ cổ tức.
Makes it kind of hard to get away, huh?
Hơi khó để thoát phải không?
So hard-core, you don't feel anything.
" Sắt đá " tới nỗi tỉ chẳng cảm thấy gì.
Back then, the Agile retail concept was applied mainly to the manufacturing of hard goods such as automobiles.
Trước đó, khái niệm bán lẻ Agile được áp dụng chủ yếu vào sản xuất hàng hóa cứng như ô tô.
She put ten sheets of paper at a time into the typewriter and had to press very hard so that the letters would print.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
Hatchlings use their strong feet to break out of the egg, then lie on their backs and scratch their way to the surface, struggling hard for 5–10 minutes to gain 3 to 15 cm (1 to 6 in) at a time, and then resting for an hour or so before starting again.
Chim mới nở sử dụng đôi chân mạnh mẽ của mình để thoát ra khỏi trứng, sau đó nằm ngửa và cào theo cách của chúng lên mặt đất, khó khăn trong 5–10 phút để đạt được 3 đến 15 cm tại một thời điểm, và sau đó nghỉ ngơi một giờ hoặc lâu hơn trước khi bắt đầu lại.
For example, at James 5:7-11, we find that Job is used as an example to motivate Christians to endure hard times and as a comforting reminder that Jehovah rewards such endurance.
Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế.
Not particularly the world's best design solution for those of us who are real, sort of, hard- core designers, but nonetheless, a fabulous empathic solution for people.
Không hẳn là giải pháp thiết kế tuyệt nhất thế giới đối với những nhà thiết kế chuyên nghiệp nhưng dù gì cũng là một giải pháp đồng cảm giúp con người thoải mái hơn.
Now, specialists are a little hard to find in South Central Los Angeles, so she gave me this look, like, "Really?"
Bây giờ, các nhà chuyên gia hơi khó tìm ở trung nam Los Angeles, vì thế cô ấy nhìn tôi kiểu: "Thật ư?"
We still had 100 miles to go downhill on very slippery rock-hard blue ice.
Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng.
Everyone in our family has had to put up a hard fight for the faith.
Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin.
Hard bargain.
Họ khó mà mặc cả được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới hard

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.