harassment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ harassment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harassment trong Tiếng Anh.

Từ harassment trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự quấy rối, sự phiền nhiễu, sự quấy rầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ harassment

sự quấy rối

noun

How to deal with sexual harassment
Làm sao đối phó với sự quấy rối tình dục?

sự phiền nhiễu

noun

sự quấy rầy

noun

Xem thêm ví dụ

After the meeting, he was put under intrusive surveillance and repeatedly harassed by the local police of Cho Moi district, An Giang province.
Sau cuộc gặp, ông bị đặt dưới sự theo dõi gắt gao và liên tục bị công an địa phương huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang sách nhiễu.
In mid-April, two well known journalists, Duong Phu Cuong and Nguyen Huy Cuong, were detained and harassed at the airport in Ho Chi Minh City and prevented from attending a conference in Manila on free expression in Asian cyberspace.
Giữa tháng tư, 2 nhà báo nổi danh Dương Phú Cường và Nguyễn Huy Cương đã bị tạm giam và sách nhiễu tại phi trường TP Hồ Chí Minh và bị ngăn cản không cho tham dự một Đại Hội về tự do diễn đạt trên mạng Internet Á Châu, diễn ra tại Manila.
A young girl named Carla says, “If you hang around with ones who give in to the remarks or who enjoy the attention, then you will get harassed too.” —1 Corinthians 15:33.
Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33.
“Le Cong Dinh’s arrest is part of an ongoing pattern of harassment by the Vietnamese government of human rights and democracy activists – and lawyers seeking to defend their rights to free speech,” said Pearson.
Bà Pearson tuyên bố : « Việc giam giữ luật sư Lê Công Định nằm trong chủ trương sách nhiễu của chính quyền Việt Nam đối với những nhà hoạt động nhân quyền và dân chủ.
Vietnam continues to closely monitor, systematically harass and sometimes violently crack down on independent religious groups that remain outside of official, government-registered and controlled religious institutions.
Việt Nam tiếp tục giám sát chặt chẽ, sách nhiễu có hệ thống và nhiều khi trấn áp bằng vũ lực đối với các nhóm tôn giáo độc lập, tách riêng khỏi các tổ chức tôn giáo có đăng ký và chịu sự quản lý của chính phủ.
But always remember this: Christian youths need not be helpless victims of bullies; neither should they tolerate or be allured by the advances of a harasser.
Nhưng hãy luôn nhớ điều này: Các bạn trẻ đạo Đấng Ki-tô không nhất thiết phải trở thành nạn nhân bất lực. Họ cũng không nên dung túng hoặc để mình bị cám dỗ trước những hành vi quấy rối.
Now, anyone can be a victim of sexual harassment:
Hiện nay ai cũng có thể là nạn nhân của quấy rối tình dục.
The tactics include harassing a mother with young, panicking a herd to separate the adults from the young, or watching a herd and looking for any unusual behaviour that might then be exploited.
Các chiến thuật bao gồm quấy rối một con mồi cái, làm cả đàn của con mồi hoảng hốt để tách những cá thể trưởng thành ra, hoặc quan sát đàn mồi và tìm kiếm bất kỳ hành vi bất thường nào của con mồi có thể khai thác.
It’s an open invitation to harassment.
Tán tỉnh giống như “bật đèn xanh” cho kẻ quấy rối.
In conclusion the headmaster remarked, “If all children were trained like those of Jehovah’s Witnesses, we would have a fine school, with no children who harass others or answer back.”
Khi kết thúc, ông hiệu trưởng khen: “Nếu tất cả con trẻ đều được dạy dỗ theo Kinh-thánh như con của Nhân-chứng Giê-hô-va, thì trường học chúng ta sẽ tốt hơn, không còn học sinh quấy rầy người khác hoặc cãi lại giáo sư nữa”.
He harassed us all day, how can he just disappear?
Hắn quấy rối chúng ta cả ngày... làm sao lại biến mất được?
Tran Thi Nga has long suffered intimidation, harassment, detention, interrogation, and physical assault because of her labor and other activism.
Bà Trần Thị Nga từ lâu nay vẫn bị đe dọa, sách nhiễu, câu lưu, thẩm vấn và hành hung vì đã hoạt động vì người lao động và trong các lĩnh vực khác.
If you keep harassing my pet bird
Nếu cậu cứ mãi quấy rầy con chim quý của tôi, tôi sẽ giết cậu.
Harassment, Violence and Restrictions on Activists and Dissidents
Sách nhiễu, bạo hành và cản trở các nhà hoạt động và bất đồng chính kiến
The villagers drank the locally brewed alcohol on Tuesday evening and despite falling ill many stayed at home fearing police harassment if they went to hospital , reports the BBC 's Amitabha Bhattasali in Calcutta .
Những dân làng này uống rượu được pha chế tại địa phương vào tối thứ ba và mặc dù đã ngã bệnh nhưng nhiều người vẫn nằm tại nhà vì sợ cảnh sát gây phiền hà nếu họ đến bệnh viện , phóng viên BBC - Amitabha Bhattasali ở Calcutta tường thuật lại .
Beset means to surround or press in on all sides, to trouble, or to harass.
Quấy nhiễu có nghĩa là bao vây hoặc thúc ép mọi phía, gây phiền hà, hay quấy rầy.
After spending the winter months in harassment and interdiction missions and other operations with the fast carrier task force, Rochester steamed home, arriving Long Beach, 6 April 1953.
Sau khi trải qua những tháng mùa Đông trong các nhiệm vụ bắn pháo quấy phá và can thiệp cùng những hoạt động khác cùng với lực lượng đặc nhiếm tàu sân bay nhanh, Rochester lên đường quay trở về nhà, về đến Long Beach vào ngày 6 tháng 4 năm 1953.
However, being the victim of unrelenting teasing and harassment for being a virgin is no fun at all!
Tuy nhiên, nếu giữ sự trong trắng mà lại bị người khác chọc ghẹo và quấy rối thì thật khó chịu!
Just like with heterosexism, if you're a heterosexual person and you yourself don't enact harassing or abusive behaviors towards people of varying sexual orientations, if you don't say something in the face of other heterosexual people doing that, then, in a sense, isn't your silence a form of consent and complicity?
Như với người dị tính, nếu bạn là người dị tính và nếu chính bạn không có những hành động đả kích hay xâm hại với những người với nhiều kiểu xu hướng giới tính, nếu bạn không nói thẳng vào mặt những người dị tính khác mà làm chuyện đó, thì, chẳng phải sự im lặng của bạn là một dạng của chấp thuận và đồng lõa?
Beginning on October 19 and lasting well into December, the French Army faced several overwhelming obstacles on its long retreat: famine, typhus, frigid temperatures, harassing cossacks, and Russian forces barring the way out of the country.
Bắt đầu vào ngày 19/10 và kéo dài đến tháng 12, quân đội Pháp phải đối mặt với một số trở ngại rất lớn trên đường dài rút quân khỏi Nga: nạn đói, thời tiết giá lạnh và lực lượng quân đội của Nga đã chặn đường rút lui.
His family has been put under intrusive police surveillance and frequently faces harassment and intimidation.
Gia đình ông cũng bị công an theo dõi gắt gao và thường xuyên bị sách nhiễu và đe dọa.
Sexual harassment always includes physical contact.
Quấy rối tình dục chỉ bao gồm hành vi động chạm cơ thể của người khác.
Young people I had worked with were being harassed, not just by classmates, but also by their teachers.
Những người trẻ tôi đã làm cùng đã bị quấy rối, không chỉ bởi bạn cùng lớp, mà còn bởi giáo viên của họ.
Daniel 7:25 also speaks of a period of time when ‘the holy ones of the Supreme One are harassed continually.’
Đa-ni-ên 7:25 (NW) cũng nói đến một thời kỳ ‘các thánh của Đấng Rất Cao bị quấy rầy liên miên’.
As Nauvoo grew larger, some of the people who lived in the area began to fear the growing political and economic power of the Saints, and mobs began again to harass them.
Khi Nauvoo phát triển lớn hơn, thì một số người đã sống trong khu vực đó bắt đầu thấy lo sợ quyền lực chính trị và kinh tế ngày càng phát triển của Các Thánh Hữu, và các đám đông hỗn tạp bắt đầu một lần nữa quấy rối họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harassment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.