hasta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hasta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hasta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hasta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cho tới, cho đến, ngay cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hasta

cho tới

adposition

No comienza hasta las ocho y treinta.
Nó sẽ không bắt đầu cho tới lúc tám giờ rưỡi.

cho đến

adposition

Debido a circunstancias imprevistas, la reunión de esta noche ha sido cancelado hasta próximo aviso.
Vì những tình huống đột ngột, buổi hội nghị tối nay sẽ bị hủy bỏ cho đến khi có thông báo tiếp theo.

ngay cả

adposition

Hasta mi abuela puede mandar un SMS.
Ngay cả bà của tôi còn có thể gởi tin nhắn nữa là.

Xem thêm ví dụ

¿Debo conducir hasta allá?
Vậy, tôi phải lái xe tới đó à?
Manú construye un barco, que el pez hala hasta que encalla en una montaña del Himalaya.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Hasta 400 m, podía destruir todos los vehículos ligeramente blindados.
Ở 400 m, súng có thể tiêu diệt các loại xe bọc thép giáp rất mỏng.
Usaré la corrupción en el corazón de su reino, y tal abundancia de oro me llevará hasta los aposentos del rey, incluso al rey mismo.
Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn.
¿Hasta cuándo he de quejarme de la violencia sin que tú nos salves?
Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào?
7. a) ¿Hasta qué punto se logrará finalmente la unidad de adoración?
7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào?
Hasta duermo con las polainas puestas.
Tôi ngủ cũng mang ghệt.
Hasta como niño él trabajó en un taller de carpintería.
Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc.
Fueron seis meses de muerte y seguí en el tren hasta chocar la montaña.
Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi.
No, hasta que sepan que conquisté Aqaba.
Ta đã nói rồi, không nghỉ cho tới khi họ biết mình đã chiếm được Aqaba.
Algunos aspectos desesperantes del idioma eran, por ejemplo, los sonidos oclusivos (producidos por la interrupción de la corriente de aire al cerrar la glotis), las numerosas vocales en sucesión —hasta cinco en una palabra—, y las escasas consonantes que se utilizan.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
En vez de rechazar el embrión en desarrollo como si fuera un tejido extraño, lo nutre y protege hasta el día del nacimiento.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
En sus últimos años, se enfrentaría de nuevo con los kidaritas, hasta que murió en 457.
Trong những năm cuối đời mình, ông đã giao chiến một lần nữa với người Kidarite cho đến khi qua đời vào năm 457.
El clérigo Harry Emerson Fosdick confesó lo siguiente: “Hasta en nuestras iglesias hemos puesto las banderas de combate . . .
Tu-sĩ Harry Emerson Fosdick đã thú nhận như sau: “Ngay đến trong các nhà thờ của chúng ta, chúng ta đã treo cờ chiến đấu...
El pastor colgado, allí mismo, golpeado hasta la muerte por pedir una nueva iglesia.
Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới.
3 Las doce tribus de Israel fueron una sola nación durante algo más de quinientos años, desde que Israel salió de Egipto hasta la muerte del hijo de David, Salomón.
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
No es raro oír de jóvenes que gastan hasta 200 dólares al mes en dichos cafés.
Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy.
El propietario del terreno les dijo: “Dejen que ambos crezcan juntos hasta la siega”. (Mateo 13:25, 29, 30.)
Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30).
UU. /Puerto Rico: almacenamiento gratuito, ilimitado y con la calidad original de las fotos y los vídeos que hagas con Pixel hasta el final del 2020, y almacenamiento gratuito, ilimitado y en alta calidad para las fotos tomadas con Pixel después de esa fecha.
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
Pero si la recolectamos muy suavemente y la llevamos al laboratorio y sólo la apretamos en la base del tronco produce esta luz que se propaga desde la raíz hasta la pluma cambiando de color en el trayecto de verde a azul.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
Y voy a darles la oportunidad de estar juntos hasta el final.
Tôi sẽ cho các bạn một cơ hội được cùng nhau tới cuối cuộc đời.
La humanidad está armada hasta los dientes con soluciones simples y eficaces contra la pobreza.
Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo.
♫Para la Tierra, estamos cerrados hasta nuevo aviso♫
♫ Chúng ta ở rất gần trái đất chỉ đợi đến khi có tín hiệu ♫
El ministro de la Iglesia Reformada (o Calvinista) hasta me pedía que tomara su lugar y enseñara a mis compañeros de clase cuando él se ausentaba.
Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng.
No pasó mucho tiempo hasta que el anciano, acalorado por la tibieza del sol, se quitó la capa.
Một lát, thấy nóng quá, lão già lau mồ hôi trán và cởi áo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hasta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.