hastío trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hastío trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hastío trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hastío trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ghê tởm, buồn tẻ, buồn chán, sự kinh tởm, nỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hastío

ghê tởm

(disgust)

buồn tẻ

(boredom)

buồn chán

(boredom)

sự kinh tởm

(loathing)

nỗi

(boredom)

Xem thêm ví dụ

Pero en muchos casos lo único que trae es aburrimiento y hastío.
Nhưng thường thì nó dẫn đến sự buồn chán và uể oải.
El secretario general de las Naciones Unidas, Boutros Boutros-Ghali, se lamentó por la indiferencia y el hastío cada vez mayores que demuestran los estados miembros a la hora de llevar a cabo operaciones para mantener la paz.
Tổng thư ký Liên Hiệp Quốc là Boutros Boutros-Ghali, than phiền về sự thờ ơ và mệt mỏi càng ngày càng gia tăng của các quốc gia hội viên trong việc ủng hộ các hoạt động nhằm giữ hòa bình.
El filósofo político francés Montesquieu (Charles-Louis de Secondat) escribió: “Para mí, el estudio siempre ha sido el remedio supremo para el hastío de la vida.
Triết gia chính trị người Pháp, Montesquieu (Charles-Louis de Secondat), viết: “Đối với tôi, học hỏi luôn luôn là biện pháp tối ưu để chống lại sự mệt nhọc của cuộc sống.
Lo que causó el retraso y el hastío fue que la Cámara de Representantes estuviera en contra del Senado.
Hạ Viện đã chống lại Thượng Viện.
Fue por esa época que el coronel Gerineldo Márquez empezó a sentir el hastío de la guerra.
Đó là thời kỳ đại tá Hêrinênđô Mackêt bắt đầu cảm thấy chán ghét chiến tranh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hastío trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.