häufiger trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ häufiger trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ häufiger trong Tiếng Đức.
Từ häufiger trong Tiếng Đức có các nghĩa là hạ nghị sĩ, bình dân, người bình thường, chân trắng, người bình dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ häufiger
hạ nghị sĩ(commoner) |
bình dân(commoner) |
người bình thường(commoner) |
chân trắng(commoner) |
người bình dân(commoner) |
Xem thêm ví dụ
Fassen Sie den Beschluss, häufig mit Ihrem Vater im Himmel zu sprechen. Hãy chọn để cầu nguyện thường xuyên lên Cha Thiên Thượng. |
In letzter Zeit sind Naturkatastrophen sowohl häufiger als auch schlimmer geworden. Trước tình trạng thiên tai xảy ra ngày càng nhiều và mức độ hủy phá càng nghiêm trọng, một người có thể làm gì để đối phó? |
Dieser Klüngel hat z. B. häufig zu einer ungewöhnlichen Proporzverteilung in der Stadtverwaltung geführt und artete bisweilen in Korruption aus: Der 1999 aufgedeckte „Müllskandal“ über Bestechungsgelder und unzulässige Parteispenden brachte nicht nur den Unternehmer Hellmut Trienekens in Haft, sondern ließ fast das gesamte Führungspersonal der regierenden SPD stürzen. Việc này thường hay dẫn đến một tỷ lệ phân chia lạ thường trong cơ quan hành chánh thành phố và đôi lúc đã biến chất đến tham nhũng: Qua vụ "scandal rác" về tiền hối lộ và tiền ủng hộ đảng phái trái phép được lật tẩy năm 1999, không những nhà doanh nghiệp Helmut Trienekens phải vào tù mà toàn bộ giới lãnh đạo các đảng lớn cũng bị lật đổ. |
Diese Zeitschrift deckt drei häufige Lügen über Gott auf.“ Tạp chí này cho biết ba sự dạy dỗ phổ biến không đúng về Thượng Đế, cản trở người ta đến gần ngài”. |
Alle unsere Systeme benutzen also immer häufiger dieselbe Technologie und hängen auch von ihr ab. Vì thế tất cả hệ thống của chúng ta, ngày càng nhiều, đang bắt đầu sử dụng những công nghệ giống nhau và bắt dầu dựa vào những công nghệ này. |
James fährt fort: „In unserem Betrieb ergeben sich während der Mittagspausen häufig interessante Unterhaltungen. Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú. |
2 Verrat gilt als eines der häufigsten modernen Laster. 2 Một tác giả thời hiện đại liệt kê sự phản bội trong số những thói xấu phổ biến nhất ngày nay. |
Die Schüler sollen berichten, wann sie nach besonderen geistigen Anstrengungen schon einmal das Gefühl hatten, den Heiligen Geist häufiger als Begleiter bei sich zu haben. Mời các học sinh chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có khi thực hiện một nỗ lực đặc biệt về phần thuộc linh và do đó đã cảm nhận nhiều hơn sự đồng hành Đức Thánh Linh. |
Schließlich müssen wir häufig eine Biopsie an unserem machtvoll gewandelten Herzen durchführen und frühzeitig allen Anzeichen von Abstoßung entgegenwirken. Cuối cùng, chúng ta cần phải thường xuyên xem xét tấm lòng thay đổi mạnh mẽ của mình và đảo ngược bất cứ dấu hiệu nào mới bắt đầu chớm nở về sự chai đá. |
In früheren Zeiten hatten die Heilkünste häufig keinen wissenschaftlichen Charakter, sondern waren vor allem von Religion und Aberglauben geprägt. Vào thời cổ, ngành chữa bệnh không phải là công việc khoa học, mà thường là một thực hành mê tín và theo nghi thức tôn giáo. |
Dies sind die häufigsten Gründe für Probleme beim Crawlen von Produkten: Những lý do phổ biến nhất dẫn đến Sự cố thu thập thông tin sản phẩm bao gồm: |
2 Aufgrund der schnellen Zunahme an Verkündigern bearbeiten viele Versammlungen ihr Gebiet recht häufig. 2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực. |
Häufig gibt sich ein Mensch durch seine Vorlieben und seine Abneigungen zu erkennen. Nhân cách của một người thường biểu lộ qua những cái thích và không thích của người ấy. |
Häufig wird dabei ausgelassen gefeiert, man betrinkt sich und tanzt zu lauter Musik. Ăn uống vô độ, say sưa và nhảy múa theo tiếng nhạc ồn ào thường là đặc điểm của các đám tang này. |
Männer sind ebenso häufig intelligent, kreativ oder innovativ wie Frauen. Ai cũng có thể biết nhiều, có tính sáng tạo, và cầu tiến không phân biệt nam nữ. |
Frauen erkranken zwei- bis dreimal häufiger als Männer. Phụ nữ có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn từ 2 đến 3 lần so với nam giới. |
Weise Ratgeber „salzen“ ihre Worte häufig mit Veranschaulichungen, da sie dadurch die Ernsthaftigkeit einer Sache hervorheben oder dem Ratempfänger helfen können, vernünftig zu überlegen und ein Problem in einem neuen Licht zu sehen. Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới. |
Welche Verhaltensmuster Missbrauchsopfer häufig an den Tag legen Những Hành Vi Thông Thường của Nạn Nhân |
Es ist eine ganz besondere Geschichte, wenn man sich klar macht, dass das doppelt so häufig ist wie Mord und als Todesursache sogar häufiger als Verkehrsunfälle in diesem Land. Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này. |
Ich habe den Eindruck, dass wenn wir Urlaub machen das sehr häufig der Fall ist, das heißt, wir machen Urlaub weitestgehend im Dienste des erinnernden Selbst. Tôi có một cảm giác rằng khi chúng ta bước vào những kỳ nghỉ đây là trường hợp thường xảy ra, rằng khi chúng ta bước vào những kỳ nghỉ, đến một mức độ rất lớn, trong sự hoạt động của ký ức của chính chúng ta. |
Durch Ausbildung und Arbeitsstellen in den US-Bundesstaaten Idaho, Texas, Kalifornien und Georgia zog die Familie im Laufe der Jahre häufig um, aber Elder Cornish und seine Frau berichten, dass sie gerne in der Kirche mitarbeiteten, wo auch immer sie wohnten. Vì học vấn và việc làm nên gia đình Anh Cả Cornish dọn nhà rất nhiều lần đến các tiểu bang Idaho, Texas, California và Georgia, Hoa Kỳ, nhưng dù ở bất cứ nơi đâu, Anh Cả và Chị Cornish đều nói rằng họ yêu thích phục vụ trong Giáo Hội. |
Unzählige Kinder werden an einem Ort mißhandelt, verprügelt oder getötet, wo Gewalt so häufig wie kaum sonst irgendwo auf unserem Planeten angewendet wird: in ihrem Zuhause! Vô số trẻ em bị ngược đãi, đánh đập, hoặc bị giết ở một trong những nơi đầy hung bạo nhất trên trái đất—trong gia đình! |
Allzu häufig vermitteln wir Eltern unseren Kindern dieses Gesetz nicht und halten sie nicht an, danach zu leben, weil ihr Beitrag nur ein paar Cents beträgt. Rất thường chúng ta là các bậc cha mẹ không dạy dỗ và khuyến khích con cái mình sống theo luật pháp này bởi vì sự đóng góp của chúng chỉ là một số tiền rất nhỏ. |
Eigentlich sind es nur die Gipfel gigantischer untermeerischer Berge, wie das häufig im pazifischen Raum der Fall ist. Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước. |
Sie reisen von Ort zu Ort und sind, was Verpflegung und Unterkunft betrifft, häufig auf die Gastfreundschaft der Brüder angewiesen. Họ di chuyển từ nơi này sang nơi khác, thường phải tùy thuộc về đồ ăn và chỗ ngủ nơi lòng hiếu khách của các anh em. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ häufiger trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.