Häufigkeit trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Häufigkeit trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Häufigkeit trong Tiếng Đức.

Từ Häufigkeit trong Tiếng Đức có nghĩa là tính thường xuyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Häufigkeit

tính thường xuyên

noun

Xem thêm ví dụ

Das wird Sie nicht heilen, aber die Häufigkeit vermindern.
Nó sẽ không chữa bệnh, nhưng nó sẽ làm đống mụn bớt đi.
Eine im Jahr 2002 veröffentlichte Schweizer Untersuchung zu medizinisch versorgten Hundebissverletzungen kommt zu dem Ergebnis, dass Hunde vom Typ Rottweiler verglichen mit ihrer Häufigkeit in der Hundepopulation überdurchschnittlich oft beißen.
Một nghiên cứu ở Thụy Sĩ được công bố vào năm 2002 về vấn đề các vết thương vì bị chó cắn mà phải điều trị đưa tới kết quả, là loại chó Rottweiler so sánh về số lượng chó thường cắn người nhiều hơn là các loại chó khác.
Die Zeitzone ist ein besonders wichtiger Aspekt, wenn Sie für die Häufigkeit einer Regel eine Tageszeit auswählen, die sich aufgrund von unterschiedlichen Zeitzonen über zwei Tage erstreckt.
Múi giờ là một điểm đặc biệt quan trọng cần cân nhắc khi chọn tần suất cho quy tắc với thời gian trong ngày kéo dài ra hai ngày do những khác biệt về múi giờ.
Ausmaß, Häufigkeit und Intensität dieser Zustände sind in der Geschichte beispiellos.
Tầm mức, tần suất và cường độ của những biến cố ấy gia tăng đến mức chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại.
Wie steht es mit der Häufigkeit deiner persönlichen Gebete?
Các em cảm thấy như thế nào về sự thường xuyên của việc cầu nguyện cá nhân của mình?
Was durch diese und ähnliche Cartoons besonders betont wird, ist nicht nur die Häufigkeit der Besuche von Zeugen Jehovas, sondern auch die Übereinstimmung ihrer Botschaft.
Điều quan trọng trong tranh vẽ này cũng như những tranh vẽ khác là nó không những biểu lộ sự kiện các Nhân-chứng đến rất thường xuyên mà còn nói lên sự hợp nhất của thông điệp của họ.
Wenn Sie in der Liste "Creative-Rotation" die Option "Gewichtet" für eine Werbebuchung auswählen, die mehrere Creatives derselben Größe umfasst, werden alle Creatives auf Grundlage der angegebenen Häufigkeit ausgeliefert.
Nếu bạn chọn "Có tần suất" trong danh sách "Xoay vòng quảng cáo" dành cho mục hàng chứa nhiều quảng cáo có cùng kích thước, từng quảng cáo sẽ xoay vòng dựa trên tần suất bạn chỉ định.
Das Histogramm ist im Bericht "Häufigkeit und Aktualität" enthalten.
Biểu đồ này xuất hiện trong báo cáo Tần suất & Lần truy cập.
Das ENS reguliert optimal Stärke und Häufigkeit der Kontraktionen.
Hệ thần kinh ruột điều chỉnh cường độ và tần suất của sự co bóp này để hệ tiêu hóa hoạt động như một băng chuyền.
Was ihr seht ist die jährliche Häufigkeit von " thrived " und " throve " im Laufe der Zeit.
Cái bạn đang nhìn thấy là tần số xuất hiện từng năm của " thrived " và " throve "
So untersuche ich gerade die Korrelationen zwischen der Häufigkeit von nächtlichem Herumwandern der Patienten und ihrer täglichen Aktivität und Ernährung.
Ví dụ, hiện tôi đang kiểm tra sự tương quan giữa tần suất bệnh nhân đi lang thang đêm với chế độ ăn uống và hoạt động thường ngày.
Latrodectus variolus, Nördliche Schwarze Witwe, vom extremen Südosten und Süden Kanadas bis zum nördlichen Florida, wobei die Häufigkeit des Vorkommens in nördlicher Richtung zunimmt.
Latrodectus mactans, nhện góa phụ đen (đôi khi được gọi là góa phụ đen phía Nam), khu vực ấm áp của Mỹ Latrodectus variolus, góa phụ đen phía Bắc, từ phía đông nam cực của Canada và phía nam tới miền bắc Florida, với tần số cao hơn ở phần phía bắc của phạm vi này.
Im Gegensatz zu Regeln für Standardanzeigen basieren sitzungsbezogene Anzeigenregeln auf der Häufigkeit und gelten für mehrere Videostreams.
Không giống như các quy tắc quảng cáo chuẩn, quy tắc quảng cáo trong phiên dựa trên tần số và áp dụng cho nhiều luồng video.
Im Gegensatz zu standardmäßigen Anzeigenregeln basieren sitzungsbezogene Anzeigenregeln auf der Häufigkeit und gelten für mehrere Videostreams.
Không giống như các quy tắc quảng cáo chuẩn, quy tắc quảng cáo trong phiên dựa trên tần số và áp dụng cho nhiều luồng video.
Die Häufigkeit der Anzeigenschaltung wird durch folgende Faktoren beeinflusst:
Các yếu tố sau đây ảnh hưởng đến tần suất xuất hiện của một quảng cáo nhất định:
Wenn Sie eine Abrechnung in größeren Abständen wünschen, können Sie die Häufigkeit der Abrechnung ändern.
Nếu bạn muốn được tính phí ít thường xuyên hơn hoặc với khoản tăng lớn hơn, thì hãy xem cách thay đổi tần suất bạn bị tính phí.
Niemand konnte wissen, dass sich die Häufigkeit und Menge der Niederschläge verändert hatte.
Không ai có thể biết rằng các cơn mưa đã thay đổi vị trí.
Die Häufigkeit, mit der das Video einer Anzeigen abgespielt wurde, im Verhältnis zu der Häufigkeit, mit der die Anzeige erschienen ist.
Tần suất video quảng cáo của bạn được phát so với tần suất quảng cáo được hiển thị.
Die Daten im Bericht richten sich auch nach der Häufigkeit des Berichts.
Tần suất bạn chọn cho báo cáo cũng xác định dữ liệu nào được đưa vào báo cáo.
Seien wir daher vernünftig, was die Häufigkeit und die Länge von Besuchen bei Freunden betrifft.
Do đó hãy nên biết điều về mức độ thường xuyên và về thời gian khi viếng thăm bạn bè.
Häufigkeit: in der Regel eine E-Mail alle paar Monate
Tần suất: khoảng vài tháng một lần
Im Johannesevangelium ist die Häufigkeit der verschiedenen Wörter, die mit „Glauben“ verwandt sind, sogar um über 40 Prozent größer als in den anderen Evangelien zusammengenommen.
Thật thế, sách Phúc-âm theo Giăng dùng nhiều chữ Hy-lạp khác nhau liên quan đến “đức tin” trên 40% nhiều hơn so với ba sách Phúc-âm khác hợp lại.
first_open-Conversions: Häufigkeit pro Werbenetzwerk, mit der die App zum ersten Mal geöffnet wurde
first_open conversions: Số lần ứng dụng được mở lần đầu tiên trên mỗi mạng quảng cáo.
Auch die Häufigkeit von Scheidungen aufgrund von Untreue ist beachtlich.
Những vụ ly dị càng ngày càng phổ biến là vì tính không chung thủy cũng rất đáng kể.
Wenn diese Einstellung aktiviert ist, wird ein neues Wörterbuch durch das Analysieren des KDE-Handbuches erstellt. Die Häufigkeit der einzelnen Wörter wird durch einfaches Zählen der Vorkommen festgestellt
Nếu bạn chọn ô này, một từ điển mới sẽ được tạo ra bằng cách phân tích ngữ pháp tài liệu KDE. Tần số sử dụng của một từ được phát hiện bằng cách đếm số lần các từ này xuất hiện

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Häufigkeit trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.