hater trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hater trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hater trong Tiếng Anh.

Từ hater trong Tiếng Anh có các nghĩa là người căm ghét, người căm thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hater

người căm ghét

noun

người căm thù

noun

Xem thêm ví dụ

One, two, three: Haters gonna hate.
Một, hai, ba: Kẻ ghen ghét sẽ luôn ghen ghét.
I was a great hater, Natasha.
Anh là một người hay ghét, Natasha.
Physical murder may not be committed (as when Cain killed Abel out of envy and hatred), but the hater would prefer that his spiritual brother not be alive.
Đây không phải là tội sát nhân hiểu theo nghĩa đen (như trường hợp của Ca-in giết em mình vì ganh tị và oán ghét), nhưng ai có lòng oán ghét thích thấy anh em thiêng liêng của mình chết hơn là sống.
This is what you do to haters.
Những kẻ ghen ghét ta thường làm thế.
Haters gonna hate.
Kẻ ghen ghét sẽ luôn ghen ghét.
Oh, don't be a hater, Phil.
Ồ, đừng là một kẻ hận đời chứ, Phil
Godless ones would be without love of goodness, or as some translations render the expression, “haters of good” or “hostile to all goodness.”
Những người không tin kính thì không yêu điều lành, hoặc một số bản Kinh Thánh dịch là “ghét điều thiện” hay “thù ghét điều lành”.
In her time she was marginalized as a 'man hater'.
Khi đó đã ngộ ra thế giới thiếu một "người" như bà.
There's also the drive-by haters.
Ngoài ra có những kẻ chỉ trích lướt-qua.
(b) When we are persecuted or reviled by haters of Jehovah, what is our proper response?
b) Khi bị ngược đãi hay bị những kẻ ghét Đức Giê-hô-va sỉ nhục, chúng ta cần phải có phản ứng thích đáng nào?
As true Christians, how do we give proof that we are not “haters of the human race”?
Làm sao chúng ta cho thấy mình không phải là “bọn ghét loài người”?
For that, the disciples were called haters of mankind.
Vì tránh những điều ấy, các môn đồ bị gọi là những kẻ thù ghét loài người.
Cat hater.
Đồ ghét mèo.
Zion’s haters put to shame (5)
Những kẻ căm ghét Si-ôn phải xấu hổ (5)
“A lover of discipline is a lover of knowledge,” states Solomon, “but a hater of reproof is unreasoning.”
Sa-lô-môn nói: “Ai ưa điều sửa-phạt [“kỷ luật”, “Trần Đức Huân”] ưa sự tri-thức; nhưng kẻ ghét sự quở-trách là ngây-dại”.
What calamity awaits unrepentant haters of Jehovah’s people?
Những người ghét dân sự Đức Giê-hô-va mà không biết ăn năn sẽ gặp tai họa nào?
"Interview: Charli XCX Talks Debut Album, Internet Haters, and Writing Icona Pop's 'I Love It'".
Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2014. ^ “Interview: Charli XCX Talks Debut Album, Internet Haters, and Writing Icona Pop's "I Love It"”.
Heard I could find some treaty haters here.
Nghe nói là tôi có thể tìm những người phản đối hiệp ước ở đây.
So let your haters hate, you know what, and make your change, because I know you can.
Vậy nên cứ để họ ganh ghét, và hãy tạo ra sự thay đổi của riêng mình, vì tôi tin mọi người đều có thể.
The Hater
Người Căm Thù
They get called nasty names like " male- basher " and " man- hater, " and the disgusting and offensive " feminazi. " Right?
Họ bị gọi bằng những cái tên tồi tệ như " kẻ chọi đàn ông " và " kẻ ghét đàn ông, " và cái tên kinh khủng và xúc phạm " feminazi. " Phải không?
The Bible speaks of people who are filled “with all unrighteousness, wickedness, covetousness, badness, being full of envy, murder, strife, deceit, malicious disposition, being whisperers, backbiters, haters of God, insolent, haughty, self-assuming, inventors of injurious things, disobedient to parents, without understanding, false to agreements, having no natural affection, merciless.”
Kinh Thánh nói về những kẻ “đầy-dẫy mọi sự không công-bình, độc-ác, tham-lam, hung-dữ; chan-chứa những điều ghen-ghét, giết người, cãi-lẫy, dối-trá, giận-dữ; hay mách, gièm-chê, chẳng tin-kính, xấc-xược, kiêu-ngạo, khoe-khoang, khôn-khéo về sự làm dữ, không vâng lời cha mẹ; dại-dột, trái lời giao-ước, không có tình-nghĩa tự-nhiên, không có lòng thương-xót”.
A lot of President Trump haters try hard to gaslight his supporters, especially in the critical 2020 election.
Rất nhiều kẻ ghét tổng thống Trump nổ lực tối đa để gieo hoang mang, tự vấn cho những người ủng hộ ông ta, đặc biệt là trong mùa bầu cử quan trọng 2020.
Through their abstention from much of the community life —the pagan festivals, the public amusements . . . —they were derided as haters of the human race. . . .
Qua việc tránh tham gia vào nhiều sinh hoạt cộng đồng—các lễ hội ngoại giáo, những thú vui công cộng...—họ bị nhạo báng là bọn ghét loài người....

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hater trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.