Haupt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Haupt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Haupt trong Tiếng Đức.
Từ Haupt trong Tiếng Đức có các nghĩa là đầu, 頭. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Haupt
đầunoun (Der Teil des Körpers eines Tiers oder Menschen, der das Gehirn, den Mund und die Hauptsinnesorgane enthält.) Sie hatten das Priestertum, das auf ihr Haupt gesiegelt war, missbraucht. Họ đã sử dụng sai chức tư tế đã được ấn chứng trên đầu họ. |
頭noun |
Xem thêm ví dụ
Ja, mehr noch, mit der Zeit können sie die Trauer bewältigen und — gleich der Blume nach dem Sturm — ihr Haupt erheben, weil sie wieder Freude am Leben haben und einen Sinn darin finden. Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống. |
Denn meine eigenen Vergehungen sind über mein Haupt gegangen; wie eine schwere Last sind sie zu schwer für mich“ (Psalm 38:3, 4). Vì sự gian-ác tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng” (Thi-thiên 38:3, 4). |
„Und es begab sich: Die Stimme des Herrn erging an sie in ihren Bedrängnissen, nämlich: Erhebt das Haupt und seid voller Trost, denn ich weiß von dem Bund, den ihr mir gemacht habt; und ich werde mit meinem Volk einen Bund machen und es aus der Knechtschaft befreien. “Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ. |
18 Ein christlicher Ehemann muß sich bewußt sein, daß die in der Bibel verankerte Leitung durch ein Haupt keine Diktatur ist. 18 Người chồng theo đạo đấng Christ cần nhớ rằng quyền làm đầu theo Kinh-thánh không phải là quyền độc tài. |
83 und ihre Entscheidung auf seinem Haupt soll die Streitigkeit in bezug auf ihn beenden. 83 Và sự quyết định của họ về ông ta phải chấm dứt mọi tranh luận về ông ta. |
Babylon wird sowohl durch das Haupt des Standbilds im Buch Daniel dargestellt als auch durch den dritten Kopf des wilden Tieres aus der Offenbarung. Trong sách Đa-ni-ên, Ba-by-lôn được tượng trưng bởi đầu của pho tượng; còn trong sách Khải huyền, đế quốc này được tượng trưng bởi đầu thứ ba của con thú dữ. |
Nur Jehova konnte — zusammen mit seinem Sohn, dem Haupt der Versammlung — sein Volk in den gegenwärtigen moralisch verkommenen Zeiten vor Verderbnis bewahren. Chỉ có Đức Giê-hô-va, với Con Ngài là Đầu hội thánh, mới có thể che chở dân Ngài khỏi sự bại hoại trong thời kỳ bại hoại này. |
Auf diese Weise wirst auch du ‘dein Haupt emporheben’ können, wenn du nämlich zu der Überzeugung gelangst, daß das Ende der heutigen, von Problemen geplagten Welt nahe ist. Như thế, khi bạn cũng tin rằng sự cuối cùng của thế giới rối loạn này gần đến rồi thì bạn cũng sẽ có thể “ngước đầu lên”. |
Haupt-Werkzeugleiste Thanh công cụ tìm |
Von der Fußsohle selbst bis zum Haupt ist keine gesunde Stelle daran“ (Jesaja 1:5, 6). Từ bàn chơn cho đến đỉnh đầu, chẳng có chỗ nào lành” (Ê-sai 1:5, 6). |
Wenn Sie Master/Companion auswählen, können Sie einfach ein Companion-Display-Creative mit einem Haupt- oder Master-Video-Creative verknüpfen, die zusammen ausgeliefert werden. Nếu chọn Chính/đồng hành, thì bạn có thể chỉ cần đính kèm quảng cáo hiển thị đồng hành với quảng cáo hiển thị chủ yếu hoặc "chính", cả hai đều phân phát cùng nhau. |
Da – so heißt es in der heiligen Schrift – wusste Jesus, „dass nun alles vollbracht war“, und er neigte das Haupt und starb (siehe Johannes 19:27,28,30). Như thánh thư nói, rồi sau đó, Chúa Giê Su biết “mọi việc đã được trọn rồi” và Ngài gục đầu mà chết (xin xem Giăng 19:27–28, 30). |
‘Segnungen für sein Haupt’ ‘Phước-lành giáng trên đầu người’ |
14 Jehova handelt heute mit uns durch seine sichtbare Organisation, die Christus, dem eingesetzten Haupt, untersteht. 14 Ngày nay Đức Giê-hô-va liên lạc với chúng ta qua trung gian tổ chức hữu hình của Ngài dưới quyền của đấng Christ là đấng được bổ nhiệm làm đầu. |
Ebenso sollten Frauen nie vergessen, daß ‘das Haupt einer Frau der Mann ist’, ja daß ihr Ehemann ihr Haupt ist (1. Tương tự như thế, những người làm vợ không nên quên rằng “đờn-ông là đầu người đờn-bà”, đúng vậy, chồng họ là đầu của họ (I Cô-rinh-tô 11:3; Ê-phê-sô 5:23). |
18 Gottes Prophet erklärte Nebukadnezar: „Du, o König, . . . du selbst bist das Haupt von Gold“ (Daniel 2:37, 38). 18 Nhà tiên tri của Đức Chúa Trời nói với Nê-bu-cát-nết-sa: “Hỡi vua,... vua là cái đầu bằng vàng”. |
Da kamen mir die Worte des Erlösers in den Sinn, die er an Joseph Smith und Oliver Cowdery gerichtet hatte, als sie am Abendmahl teilnahmen: „Siehe, eure Sünden sind euch vergeben; ihr seid rein vor mir; darum hebt euer Haupt empor und freut euch.“ (LuB 110:5.) Những lời của Đấng Cứu Rỗi ban cho Joseph và Oliver Cowdery sau khi họ dự phần Tiệc Thánh đã đến với tâm trí của tôi: “Này, các ngươi được tha tội; các ngươi được thanh sạch trước mặt ta; vậy nên, hãy ngẩng đầu lên mà vui mừng” (GLGƯ 110:5). |
21 Jesus setzt sich auch innerhalb der Christenversammlung, deren Haupt er ist, für das Recht ein. 21 Chúa Giê-su cũng phát huy sự công bình trong hội thánh tín đồ Đấng Christ trên cương vị Đầu của hội thánh. |
Legen Sie nicht eine andere Sünde auf mein Haupt mit der Aufforderung an mich zur Raserei: Đặt không một tội lỗi lên đầu của tôi thúc giục tôi giận dữ: |
Haupt-WerkzeugleisteNAME OF TRANSLATORS Thanh công cụ chínhNAME OF TRANSLATORS |
Zum Beispiel legte Hanna, die Mutter des Propheten Samuel, „ein Gelübde ab und sprach: ,O Jehova der Heerscharen, wenn du . . . deine Sklavin nicht vergessen wirst und deiner Sklavin wirklich einen männlichen Nachkommen gibst, will ich ihn Jehova geben alle Tage seines Lebens, und kein Schermesser wird auf sein Haupt kommen‘ “ (1. Chẳng hạn, An-ne, mẹ của nhà tiên tri Sa-mu-ên, “hứa-nguyện rằng: Ôi, Đức Giê-hô-va của vạn-quân, nếu Ngài... nhớ lại nó chẳng quên, và ban cho con đòi Ngài một đứa trai, thì tôi sẽ phú dâng nó trọn đời cho Đức Giê-hô-va, và dao cạo sẽ chẳng đưa ngang qua đầu nó”. |
Im alten Israel sorgte ein guter Gastgeber für Öl, mit dem das Haupt seiner Gäste eingerieben wurde. Trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa, một người chủ nhà hiếu khách cung cấp dầu để xức lên đầu khách. |
Jesus gab als Haupt der Christenversammlung „Gaben in Form von Menschen“ (Epheser 1:22; 4:7-13). Là Đầu của hội thánh tín đồ Đấng Christ, Chúa Giê-su đã ban “các ơn” dưới hình thức người. |
Mose 1:28). Evas Rolle in der Familie war es, Adams „Gehilfin“ und „Gegenstück“ zu sein, sich seiner Leitung als Haupt unterzuordnen und mit ihm bei der Verwirklichung des ihnen von Gott zugewiesenen Auftrags zusammenzuarbeiten (1. Mose 2:18; 1. Korinther 11:3). Vai trò người nữ của Ê-va là “giúp-đỡ”, làm người bổ túc cho A-đam, phục tùng quyền làm đầu của ông, hợp tác với ông để thực hiện ý định mà Đức Chúa Trời ban cho họ (Sáng-thế Ký 2:20; I Cô-rinh-tô 11:3). |
8 Nein, denn „das Haupt des Christus . . . ist Gott“, der immer der „König der Ewigkeit“ und der Souverän seiner gesamten Schöpfung ist (1. 8 Không đâu, bởi vì “đầu của đấng Christ là Đức Chúa Trời”, luôn luôn là “vua muôn đời” và là Đấng Tối-cao trên mọi sự được tạo ra. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Haupt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.