Hausarzt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Hausarzt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Hausarzt trong Tiếng Đức.

Từ Hausarzt trong Tiếng Đức có nghĩa là Bác sĩ đa khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Hausarzt

Bác sĩ đa khoa

noun

Xem thêm ví dụ

Wer sportliche Übungen nicht gewohnt ist, sollte zuvor seinen Hausarzt konsultieren.
Nếu không quen tập thể dục, bạn nên gặp bác sĩ trước khi làm điều đó.
Es mag auch gut sein, regelmäßig den Hausarzt aufzusuchen.
Khám tổng quát định kỳ cũng có thể là điều cần thiết.
Dr. Verner ist Ihr Hausarzt, ja?
Bác sĩ Verner vẫn thường khám cho ông nhỉ?
Ich bin Mr. Granings Hausarzt.
Tôi là bác sĩ của ông Greening.
Falls Sie nicht per Telefon ein Rezept seines Hausarztes kriegen, muss er in die Notaufnahme.
Có số điện thoại của bác sĩ thì để tôi gọi hỏi kê toa, còn không thì đi mà gọi Cấp Cứu nhé.
Er reiste nach Kroatien, wo er einer Adelsfamilie als Hausarzt diente.
Anh đi sang Croatia, ở đó anh làm bác sĩ cho một gia đình quí tộc.
Acht Monate nach dem Tod meines Vaters schickte unser Hausarzt Saúl wegen extremer Müdigkeit ins Krankenhaus.
Tám tháng sau khi cha tôi qua đời, bác sĩ bảo tôi cho Saúl đi khám ở bệnh viện địa phương vì cháu thường cảm thấy vô cùng mệt mỏi.
Eine Veranschaulichung mag dies verdeutlichen: Stellen wir uns vor, unser Hausarzt verschreibt uns eine Salbe, die wir zweimal täglich auftragen müssen, um einen hartnäckigen Hautausschlag loszuwerden.
Để minh họa: Hãy tưởng tượng bác sĩ bảo bạn thoa một loại kem mỡ mỗi ngày hai lần để điều trị chứng da nổi ban dai dẳng.
„Benötigen die Hausärzte im Viertel Helfer bei einer Impfaktion“, hieß es in der Zeitschrift World-Health, „können sie auf die bereitwillige und tatkräftige Unterstützung der círculos de abuelos zählen.“
Tạp chí World-Health ghi nhận: “Các bác sĩ trị bệnh cho các gia đình trong khu phố luôn có thể trông cậy vào các hội ông bà nội ngoại để được sự giúp đỡ sẵn lòng và hữu hiệu cho các đợt chích ngừa”.
Wir kennen auch den zweiten Freund -- den Floßbauer -- das ist ein Hausarzt.
Ta cũng biết người bạn thứ hai - Ta có người xây bè ấy.
Angenommen Sie leben in einer bestimmten abgelegenen Gegend und Sie haben einen geliebten Menschen mit verstopften Herzkranzgefäßen und Ihr Hausarzt überweist diesen zu einem Kardiologen, dessen Durchschnittsleistung bei Gefäßdarstellung bei 200 liegt.
Vâng, giả dụ bạn sống ở một vùng xa xôi hẻo lánh nào đó và bạn có một người thân bị tắc hai động mạch vành và bác sĩ gia đình chuyển người thân đó lên một bác sĩ chuyên khoa tim có chỉ số nong rộng động mạch vành thành công là 200.
Kurz nachdem er sein Doktordiplom erhalten hatte, wurde er eingeladen, in einem großen Bethelheim in Afrika als Hausarzt für die Bethelfamilie tätig zu sein.
Chẳng bao lâu sau khi nhận được bằng bác sĩ, anh đã được mời phục vụ tại một nhà Bê-tên lớn ở Phi Châu với tư cách là bác sĩ.
Manchmal sind es auch Krankenschwestern, Hausärzte, Pfleger, Sozialarbeiter.
Họ có thể là y tá, bác sĩ khác, quản lý điều dưỡng, công nhân xã hội.
Ich werde für Sie einen Termin bei meinem Hausarzt morgen vereinbaren.
Tôi sẽ đặt lịch cho cô gặp bác sĩ riêng của tôi vào ngày mai.
Sie braucht keinen Hausarzt.
Mẹ không cần khám tại nhà.
Oft kann schon der Hausarzt weiterhelfen, manchmal müssen aber auch Spezialisten herangezogen werden.
Nhiều người được sự giúp đỡ của bác sĩ đa khoa, một số khác thì cần được chữa bằng thuốc đặc trị.
Robert war ein älterer Herr, der seinem Hausarzt „größten Respekt, größte Bewunderung und größtes Vertrauen“ entgegenbrachte, berichtete die Londoner Times.
Theo báo The Times của London, Robert là một người đàn ông lớn tuổi đã “hết lòng tôn trọng, thán phục và tin cậy” vị bác sĩ chăm sóc cho mình ở địa phương.
Mag Nguyen, Hausarzt aus Houston: "Meine Kollegen sind erstaunt über das, was ich tue.
May Nguyen, bác sĩ điều trị gia đình ở Houson: ''Các đồng nghiệp của tôi rất kinh ngạc vì những gì tôi đang làm.
Cuss, den Hausarzt, wurde von Neugier verschlungen.
Người, học viên nói chung, đã nuốt chửng bởi sự tò mò.
Der Autor Eric Maisel sagte: „Wer sich früher bei psychischen, religiösen oder gesundheitlichen Problemen an seinen Stammesschamanen, seinen Pfarrer oder seinen Hausarzt gewandt hat, sucht heute Antworten in Selbsthilfebüchern.“
Tác giả Eric Maisel nói: “Những người từng tìm đến pháp sư bộ lạc, mục sư hoặc bác sĩ gia đình để được giúp đỡ về các vấn đề tâm thần, thiêng liêng và thể chất, nay tìm giải đáp nơi sách cẩm nang”.
Dies ist der Hausarzt des Unternehmens, der Hausarzt des Betriebes, der mit Ihnen im Haus, an Ihrem Küchentisch und im Café sitzt, Ihnen hilft, die Mittel zu finden, Ihre Leidenschaft in eine Art, das Leben zu bestreiten zu transformieren.
Một chuyên ngành mới như một bác sỹ gia đình cho doanh nghiệp, bác sỹ gia đình cho công việc làm ăn, người ngồi với bạn trong nhà bạn, tại bàn cơm trong bếp, tại quán cà phê, và giúp bạn tìm ra những nguồn tài nguyên để biến khát vọng của bạn thành một phương cách kiếm sống.
Ich bin Dr. Lowenstein, der Hausarzt von Mr. Kershaw.
Tôi là bác sĩ Lowenstein, bác sĩ trị liệu cá nhân của ông Kershaw.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Hausarzt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.