haut trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ haut trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haut trong Tiếng Đức.
Từ haut trong Tiếng Đức có các nghĩa là da, da bì, Da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ haut
danoun (Hüllorgan von Tieren und Menschen) Ist es wahr, dass Männer fettigere Haut haben als Frauen? Có phải da của đàn ông có dầu nhiều hơn da của phụ nữ? |
da bìnoun |
Danoun Ist es wahr, dass Männer fettigere Haut haben als Frauen? Có phải da của đàn ông có dầu nhiều hơn da của phụ nữ? |
Xem thêm ví dụ
Erreger kommen über die Atemluft, die Nahrung, den Urogenitaltrakt oder über Verletzungen der Haut in den Körper. Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương. |
In der Zeitung Il Gazzettino di Treviso war zu lesen: „Hätte jemand anders in der Haut dieser beiden Pechvögel gesteckt, hätte er wahrscheinlich . . . den beträchtlichen Inhalt der Brieftasche behalten. Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví. |
Heute also, sammle ich was ich abwerfe oder was sich von mir ablöst - meine Haare, Haut und Nägel - und ich füttere essbare Pilze damit. Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn. |
Oder die Garagentore, die mit LKWs aus San Diego hergebracht werden, und zur "neuen Haut" für Notunterkünfte in vielen dieser Slums am Stadtrand Tijuanas werden. Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana. |
Es gab eine natürliche Selektion zugunsten der Evolution von leicht pigmentierter Haut. Một quá trình chọn lọc đã diễn ra trong sự tiến hóa của sắc tố da sáng. |
Die Universität Rennes 2 (französisch: Université de Haute Bretagne Rennes 2) ist eine von zwei staatlichen Universitäten der französischen Stadt Rennes im Département Ille-et-Vilaine. Trường Đại học Rennes II (tiếng Pháp: Université Rennes 2 Haute Bretagne) là một trong 2 trường đại học của thành phố Rennes, Pháp. |
Aber eines der angenehmen Dinge, ein Gliederfüßer zu sein ist, dass man sich häuten muss. Nhưng cái lợi của động vật chân khớp đó là có thể tự rụng càng. |
Oh, Baby, dieses H... haut mich um. Ôi cưng ơi, heroin làm em phê con mẹ nó rồi. |
Und sie werden nie verstehen, dass sie zwei Kinder großzieht, deren Definition von Schönheit mit dem Wort " Mama " beginnt, weil sie ihr Herz sehen, bevor sie ihre Haut sehen, weil sie immer schon erstaunlich gewesen ist. Và chúng sẽ chẳng bao giờ hiểu cô ấy nuôi dạy hai đứa con mà với chúng đồng nghĩa với từ ́xinh đẹp ́ là từ ́Mẹ " bởi chúng thấy trái tim cô trước khi nhìn làn da, bởi cô luôn là người tuyệt vời nhất |
Die Flüssigkeit aus den Kernen hat meine Haut verbrannt.“ Tay tôi bị nhựa điều ăn cháy da.” |
Die Salbe hatte die Haut weich gemacht und dem, was mir so viele Jahre lang Schmerzen bereitet hatte, einen Ausweg verschafft. Loại thuốc mỡ đó đã làm mềm da và tạo ra một lối thoát cho chính cái thứ mà đã gây ra đau đớn trong nhiều năm. |
Wissen Sie, die Wand ist fast so... das hier ist die erste Haut und diese die zweite und da ist die Dritte, und jede kreiert eine eigene Bedeutung. Bạn biết đấy bức tường giống như là -- đây là lớp thứ nhất, và đây là thứ hai, và lớp thứ ba, và mỗi lớp tạo nên một ý nghĩa. |
Bleiche Haut, dunkle Haare, mitreißende Augen. Da tái xanh, tóc đen, đôi mắt đầy mê hoặc... |
Vorzugsweise mit einer Haut wie ein Nashorn und den Kampfgeist eines jungen Sattelrobbens. Tốt nhất là người đó phải mặt dầy và có tinh thần chiến đấu như hải cẩu con ấy. |
Unsere Haut regeneriert sich alle 14 Tage. Da tái tạo 2 tuần 1 lần |
Eure Haut ist trocken und Euer Puls schwach. Da khô, mạch yếu. |
Meine Haut ist heller als deine. Da của tôi sáng hơn của cậu. |
Indem wir uns ansehen, wie die verschiedenen Farbenkanäle der Beleuchtung, der rote und der grüne und der blaue, das Licht unterschiedlich streuen, können wir auf eine Lösung kommen, wie man die Haut im Computer schattieren kann. Bằng cách nhìn vào các kênh màu sắc chiếu sáng, đỏ, xanh lá cây và xanh da trời, khuếch tán ánh sáng khác nhau, chúng tôi có thể nghĩ ra cách điều chỉnh đậm nhạt cho làn da trên máy tính. |
Sie wollen, dass wir die Tatsache ignorieren, dass sie 80% ihrer Haut verliert? Anh muốn chúng tôi lờ đi sự thật là cô ta đang bị mất 80% số da trên người sao? |
Alles, was du wolltest, war, deine eigene Haut zu retten. Anh chỉ muốn bảo vệ cho thân mình! |
Ich habe Ihre Haut mehr verletzt, als sie die meine. Bà ấy tróc da nhiều hơn ta đấy. |
Das Geheimnis liegt wohl in der einzigartigen Haut dieser kleinen Echse. Câu trả lời có thể nằm ở bộ da kỳ diệu của loài thằn lằn này. |
Man kann also diese Daten mit dem freigesetzten NO multiplizieren und berechnen, wie viel Stickstoffmonoxid von der Haut in den Blutkreislauf freigegeben wird. Những gì bạn có thể làm là bạn có thể nhân những dữ liệu với lượng NO được phát tán và bạn có thể tính toán lượng nitric oxide sẽ được phát tán từ da tới vòng tuần hoàn. |
DIE KOKOSNUSS IN DER KOSMETIK Kokosöl ist ideal für die Haut und wird deshalb zur Herstellung von Lippenstiften und Sonnencremes verwendet. DỪA TRONG MỸ PHẨM Vì dầu dừa tốt cho da, các nhà sản xuất dùng nó làm son môi và kem làm rám nắng. |
Du wirst meinen Zorn spüren, ich schneide deine Haut in Streifen und mache einen Mantel. Ta có thể lột da cô Lột nó ra rồi mặc lên người như chiếc áo choàng. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haut trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.