have on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ have on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ have on trong Tiếng Anh.

Từ have on trong Tiếng Anh có các nghĩa là lừa bịp, lừa gạt, mặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ have on

lừa bịp

verb

lừa gạt

verb

mặc

verb

What effect can our well-arranged dress and grooming have on others?
Cách ăn mặc chải chuốt gọn ghẽ của chúng ta có ảnh hưởng nào đến người khác?

Xem thêm ví dụ

Nathan isn't sure if you have one or not.
Nathan không chắc em ý thức hay không.
Briefly outline features of the literature offer for July, then have one or two presentations demonstrated.
(2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc?
It's the best lead we have on Rumlow in 6 months.
Đây là đầu mối tốt nhất về Rumlow ta trong vòng 6 tháng nay.
So what do we have on street cams in the area?
Vậy chúng ta trên máy camera đường phố trong khu vực?
Have one or two youths demonstrate a simple door-to-door magazine presentation.
Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản.
I have one more reason for optimism: climate change.
Tôi có một lý do nữa để lạc quan: biến đổi khi hậu.
Think they were just happy to have one less patient to care for.
Họ nghĩ họ sẽ sung sướng hơn khi bớt đi một bệnh nhân phải chăm sóc.
Can you discern the positive effects the Theocratic Ministry School is having on your spirituality?
Anh chị có nhận thấy Trường Thánh Chức Thần Quyền tác động tích cực đến tình trạng thiêng liêng của mình không?
Get me all the dirt we have on judge Millstone, Bonnie.
Tìm kiếm cho tôi mọi hành vi bẩn thỉu của thẩm phán Millstone, Bonnie.
6 We might also make it our aim to place older issues that we have on hand.
6 Chúng ta cũng có thể đặt mục tiêu phát hành những số tạp chí cũ mà chúng ta .
I'm going to have one of my schedulers buy you a ticket.
Tôi sẽ bảo người của tôi đặt vé giúp cô.
I have just have one question.
Tôi chỉ có 1 câu hỏi.
What effect will Tyre’s destruction have on Sidon?
Sự sụp đổ của Ty-rơ ảnh hưởng nào trên Si-đôn?
What effect can our attitude have on new ones at congregation meetings?
Thái độ của chúng ta đối với những người mới tại các buổi họp thể mang lại kết quả nào?
So, it's logical that you'd have one there, on the minor road entering the major.
Theo logic, các bạn sẽ phải có một cái ở đây, trên đường nhỏ khi đi ra đường chính.
I tried to disregard the effect my actions were having on others, but I couldn’t.
Em cố làm ngơ trước những nỗi đau mà mình đã gây ra cho người khác, nhưng không thể.
And then you have one that's maybe going in this side.
Và sau đó bạn có một mà có lẽ sẽ ở bên này.
And what does she have on her?
Và cô ta mang trên mình cái gì nhỉ?
What effect can learning God’s personal name have on people?
Việc học biết về danh riêng của Đức Chúa Trời có ảnh hưởng gì đối với người ta?
This has a much more profound effect on Ron than it seems to have on Hermione or Harry.
Ron bị tác động nhiều bởi tà thuật của chiếc vòng cổ hơn Harry và Hermione.
Have on . . . as a helmet the hope of salvation.” —1 THESSALONIANS 5:8.
“Đội mão bằng hy vọng cứu rỗi”.—1 TÊ-SA-LÔ-NI-CA 5:8, BẢN DỊCH MỚI.
Houston, we have one.
Houston, được một cái rồi.
Can you now see the importance of the date 1914 and the effect it can have on you?
Bây giờ bạn đã hiểu sự quan trọng và ý-nghĩa của năm 1914 đối với đời sống của bạn không?
The service allows users to use the payment cards they have on file with Google Play.
Dịch vụ cho phép người dùng sử dụng thẻ thanh toán họ đã liên kết với Google Play.
When TCP/IP is used, each phone can have one or more IP addresses allocated.
Khi TCP/IP được dùng, mỗi điện thoại có thể có một hoặc nhiều địa chỉ IP được thiết lập.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ have on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.