hawker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hawker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hawker trong Tiếng Anh.

Từ hawker trong Tiếng Anh có các nghĩa là người bán hàng rong, hàng rong, người nuôi chim ưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hawker

người bán hàng rong

noun

Police officers were taking bribes from hawkers who were hawking on the streets.
Cảnh sát đang nhận hối lộ từ những người bán hàng rong trên đường phố.

hàng rong

noun

người nuôi chim ưng

noun

Xem thêm ví dụ

In 1956, the Swedish Vampires were retired from the fighter role; it was replaced in service with the J 29 (SAAB Tunnan) and J 34 (Hawker Hunter).
Những chiếc Vampire của Thụy Điển nghỉ hưu vào năm 1956 và được thay thế bởi loại J 29 (SAAB Tunnan) và J 34 (Hawker Hunter).
Typhoon Mk II : The original designation of the Hawker Tempest.
Typhoon Mk II: Tên nguyên thủy của chiếc Hawker Tempest.
The Royal Air Force's Hawker Siddeley Harrier GR1s had entered service in April 1969.
Những chiếc Hawker Siddeley Harrier GR.1 của không quân hoàng gia Anh bắt đầu phục vụ trong các đơn vị vào tháng 4 năm 1969.
It was designed during the 1920s by Sydney Camm and manufactured by Hawker Aircraft.
Hart được thiết kế trong thập niên 1920 bởi Sydney Camm và do Hawker Aircraft chế tạo.
It has been estimated that the city may have over 100,000 hawkers.
Người ta ước tính rằng thành phố có thể có hơn 100.000 người bán hàng rong.
Bär's 204th and 205th victories, against two Hawker Typhoons, were achieved on 1 January 1945 during Unternehmen Bodenplatte, a Luftwaffe mass attack against Allied airfields in the Benelux area.
Chiến thắng thứ 204 và 205 của Bär là hai chiếc Hawker Typhoon ngay ngày đầu năm 1945 khi Luftwaffe mở cuộc tấn công lớn vào các sân bay Đồng Minh tại khu vực Benelux với kết quả mỗi bên mất hàng trăm phi cơ.
Hawker (trade) Freebie marketing Wine tasting "in-store demonstration: Definition from Answers.com". answers.com.
Hawker (giao dịch) Tiếp thị quà tặng Thử vị rượu ^ “in-store demonstration: Definition from Answers.com”. answers.com.
After initial consideration of all the types entered to meet the specification, the Bulldog and the Hawker Hawfinch were selected for more detailed evaluation.
Sau khi xem xét ban đầu tất cả các kiểu để đáp ứng đặc tả kỹ thuật, Bulldog và Hawker Hawfinch được lựa chọn để đánh giá chi tiết hơn.
In December 1968, the French and British partner companies (Sud Aviation and Hawker Siddeley) proposed a revised configuration, the 250-seat Airbus A250.
Trong tháng 10-1968, các công ty đối tác của Pháp và Anh (Sud Aviation và Hawker Siddeley) đề xuất sửa lại hình dạng của Airbus A250 250 chỗ.
Canvassing Hawker (trade) Peddler Solicitation "Door-to-door solar sales is back—but why?".
Chào hàng Người bán hàng rong Người bán dạo Gây quỹ ^ a ă “Door-to-door solar sales is back—but why?”.
Like the land-based fighter, it was rebuilt with more metal components as the Firefly IIIM, and again like the Firefly II, was beaten by a design produced by Hawker, in this case the Hawker Nimrod.
Giống như mẫu tiêm kích dành cho không quân, nó cũng được làm lại với các thành phần bằng kim loại nhiều hơn và có tên gọi Firefly IIIM, nhưng cuối cùng Firefly III cũng bị đánh bại bởi mẫu máy bay Hawker Nimrod của Hawker.
Six built by Hawker.
Hawker chế tạo 6 chiếc.
Because of the demand for Rolls-Royce Kestrel engines required for the Hawker Hind programme, an alternative power plant was specified.
Do sự phụ thuộc vào đồng cơ Rolls-Royce Kestrel cần thiết cho chương trình Hawker Hind, một động cơ thay thế khác đã được chỉ định.
During the month of December, a total of 51 Hawker Hurricane Mk II fighters were sent to Singapore, with 24 pilots, the nuclei of five squadrons.
Trong tháng 12, 51 máy bay tiêm kích Hurricane Mk II đã được đóng thùng gửi sang Singapore cùng với 24 phi công, tập hợp lại thành 5 phi đội.
The British Hawker Siddeley Trident has the same sweepback angle, while the Boeing 727 has a slightly smaller sweepback angle of 32°.
Chiếc Hawker Siddeley Trident của Anh cũng có cùng góc nghiêng này, trong khi Boeing 727 có góc nghiêng hơi nhỏ hơn ở mức 32 độ.
In July, four Hawker Hurricane fighters arrived but only one could be spared for the Western Desert Force.
Trong tháng 7, 4 máy bay tiêm kích Hawker Hurricane đã tới nhưng chỉ 1 chiếc là có thể dành cho Lực lượng Sa mạc Tây.
In January 1979 British Aerospace, which had absorbed Hawker Siddeley in 1977, acquired a 20% share of Airbus Industrie.
Tháng 1 năm 1979, British Aerospace đã kế thừa 20% cổ phần của Hawker Siddeley trong Airbus Industrie.
The combat performance of the Spitfire was frequently compared with that of the Hawker Hurricane, which was used in greater numbers during the critical stages of 1940.
Tuy vậy, nó thường được so sánh với chiếc Hawker Hurricane, vốn được sử dụng với số lượng lớn trong những giai đoạn khó khăn của năm 1940.
As an insurance against development problems on the part of the Avon engine, Hawker modified the design to accommodate another axial turbojet, the 8,000 lbf (35.59 kN) Armstrong Siddeley Sapphire 101.
Để dự phòng với những vấn đề trong phát triển động cơ Avon, Hawker đã sửa đổi thiết kế để có thể lắp một động cơ tuabin Armstrong Siddeley Sapphire 101 có lực đẩy 8.000 lbf (35,59 kN).
Hawker Hornet Single-seat fighter prototype.
Hawker Hornet Mẫu thử tiêm kích một chỗ.
The BAE Systems Hawk, is a British advanced jet trainer which first flew in 1974 as the Hawker Siddeley Hawk.
BAE Systems (BAE) Hawk (diều hâu/chim ưng) là một máy bay phản lực huấn luyện tiên tiến bay lần đầu tiên vào năm 1974 với tên gọi Hawker Siddeley Hawk.
The competing Hawker Hart and Avro Antelope prototypes had been flying for over a year by this time and the Hart had received an initial production order in June 1929.
Tuy nhiên, cuộc cạnh tranh giữa mẫu thử Hawker Hart và Avro Antelope đã diễn ra từ một năm trước, và Hart đã nhận được đơn đặt chế tạo ban đầu vào tháng 6/1929.
During the exercise a Hawker Sea Fury from the Australian aircraft carrier HMAS Sydney accidentally fired four practice rockets into the superstructure of the New Zealand ship.
Trong cuộc thực tập, một máy bay Hawker Sea Fury từ tàu sân bay HMAS Sydney vô tình bắn bốn rocket thực tập vào cấu trúc thượng tầng của chiếc tàu.
In some areas, the Airacobra was inferior to existing aircraft such as the Hawker Hurricane and Supermarine Spitfire and its performance at altitude suffered drastically.
Ở vài đặc tính, Airacobra kém hơn những máy bay sẵn có như Hawker Hurricane và Supermarine Spitfire cũng như tính năng bay ở tầm cao giảm khá nhiều.
Similar patrol aircraft include the Soviet Ilyushin Il-38, the French Breguet Atlantique and the British jet-powered Hawker Siddeley Nimrod based on the de Havilland Comet.
Các máy bay tuần tra tương tự bao gồm chiếc Ilyushin II-38 của Xô Viết hay chiếc Breguet Atlantique của Pháp, trong khi người Anh biến thể máy bay phản lực de Havilland Comet thành Hawker Siddeley Nimrod.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hawker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.