hawthorn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hawthorn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hawthorn trong Tiếng Anh.

Từ hawthorn trong Tiếng Anh có các nghĩa là sơn tra, cây táo gai, sơn trà, Chi Sơn tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hawthorn

sơn tra

noun (type of shrub)

cây táo gai

noun

On the skyline, hawthorn and blackthorn trees, bent and twisted like old men, were huddled together with their backs to the wind.
Nơi chân trời, những cây táo gai và mận gai cong mình như những ông lão đứng tụm vào nhau, xoay lưng về hướng gió.

sơn trà

noun

Chi Sơn tra

Xem thêm ví dụ

The famous Hawthorne study examined changes to the working environment at the Hawthorne plant of the Western Electric Company.
Các nghiên cứu nổi tiếng của Hawthorne, nghiên cứu về những thay đổi trong môi trường làm việc tại nhà máy Hawthorne của Công ty Western Electric.
Subsequently taking on ammunition at Hawthorne Sound, New Georgia, Wadsworth left on the night of 1 February to exercise with motor torpedo boats off Rendova.
Được bổ sung đạn dược tại Hawthorne Sound, New Georgia, Wadsworth lên đường vào đêm 1 tháng 2 để thực tập cùng các xuồng phóng lôi ngoài khơi Rendova.
She is also a minor character in Nan Hawthorne's novel of the Crusade of 1101, Beloved Pilgrim (2011).
Bà còn là nhân vật phụ trong cuốn tiểu thuyết về cuộc Thập tự chinh năm 1101 của Nan Hawthorne với nhan đề Beloved Pilgrim (Người hành hương dấu yêu) xuất bản năm 2011.
Highlander began a longer refit at Hawthorn Leslie's shipyard at Hebburn from 30 January to 23 March 1941.
Highlander bắt đầu một đợt tái trang bị kéo dài tại xưởng tàu của hãng Hawthorn Leslie ở Hebburn từ ngày 30 tháng 1 đến ngày 23 tháng 3 năm 1941.
During January 2011, she played five dates in Brazil, with opening acts of Janelle Monáe and Mayer Hawthorne.
Vào tháng 1 năm 2011, cô đã trình diễn trong suốt 5 ngày tại Brazil, cùng những phần diễn mở đầu của Janelle Monáe và Mayer Hawthorne.
The larvae feed on chestnut, willow, apple, hawthorn, oak and poplar.
Ấu trùng ăn Chestnut, Willow, Apple, Hawthorn, Oak và Poplar.
MAN: Dr. Hawthorne, you've got to come see this.
Bác sĩ Hawthorne, cô phải đến xem chuyện này.
Hawthorne went on to write full-length "romances", quasi-allegorical novels that explore the themes of guilt, pride, and emotional repression in New England.
Hawthorne tiếp tục sau đó sáng tác những tác phẩm lãng mạn dài, những tiểu thuyết nữa ngụ ngôn khám phá những đề tài như tội lỗi, tự hào, cảm xúc tại quê hương Tân Anh Cát Lợi của ông.
The supposition that the tree was the source of Jesus's crown of thorns doubtless gave rise around 1911 to the tradition among the French peasantry that it utters groans and cries on Good Friday, and probably also to the old popular superstition in Great Britain and Ireland that ill luck attended the uprooting of hawthorns.
Giả thuyết cho rằng cây này là nguồn tạo ra vòng gai của Jesus đã làm gia tăng sự chắc chắn về truyền thống hiện tại trong nông dân Pháp rằng nó tạo ra những tiếng kêu rên rỉ và tiếng khóc vào Ngày thứ sáu tốt lành và có lẽ cũng của sự mê tín truyền thống tại Vương quốc Anh và Ireland rằng điều không may mắn xảy ra khi nhổ gốc cây sơn tra.
Those in the Hawthorne study became more productive not because the lighting was changed but because they were being observed.
Những người trong các nghiên cứu Hawthorne làm việc có hiệu quả không phải vì thay đổi ánh sáng, mà vì họ đang được quan sát.
Atkinson's film career began with a supporting part in the "unofficial" James Bond movie Never Say Never Again (1983) and a leading role in Dead on Time (also 1983) with Nigel Hawthorne.
Sự nghiệp điện ảnh của Rowan Atkinson bắt đầu từ năm 1983 với một vai phụ trong bộ phim về điệp viên 007 - Never Say Never Again (Đừng bao giờ nói Không bao giờ) và một vai chính trong phim Dead on Time (Chết đúng lúc) cùng với Nigel Hawthorne.
Growing up in Hawthorne, Westbrook and his best friend, Khelcey Barrs III, had hopes of going to UCLA and playing together.
Anh có một người em trai tên là Raynard. lớn lên ở Hawthorne. Westbrook và người bạn thân nhất của mình, Khelcey Barrs III, đã hy vọng sẽ đến UCLA và chơi cùng nhau.
Emerson, who was 14 years his senior, took a paternal and at times patron-like interest in Thoreau, advising the young man and introducing him to a circle of local writers and thinkers, including Ellery Channing, Margaret Fuller, Bronson Alcott, and Nathaniel Hawthorne and his son Julian Hawthorne, who was a boy at the time.
Emerson giống như một người cha khi vừa bảo vệ và khuyên nhủ chàng trai trẻ Thoreau, lại vừa giới thiệu cho Thoreau một nhóm các nhà văn và nhà tư tưởng trong đó có Ellery Channing, Margaret Fuller, Bronson Alcott, Nathaniel Hawthorne và con trai Julian Hawthorne-lúc này còn là một cậu bé.
I have a hermit crab named Hawthorne, who doesn't get a lot of respect as a hermit crab, so he kind of wishes he were a great white shark.
Tôi có một con cua ẩn sĩ Hawthore, nó chẳng mấy tự hào là một con cua ẩn sĩ, thay vào đó, nó ước nó nên sinh ra là một con cá mập trằng thì hơn.
Antelope was ordered on 6 March 1928, and was laid down at Hawthorn Leslie on Tyneside on 11 July 1928.
Antelope được đặt hàng vào ngày 6 tháng 3 năm 1928, và được đặt lườn tại xưởng tàu của hãng Hawthorn Leslie ở Tyneside vào ngày 11 tháng 7 năm 1928.
Her engine, a three-cylinder triple-expansion steam engine supplied a pair of six cylindrical boilers was imported from Hawthorn Leslie and Company in England.
Động cơ của tàu là loại động cơ hơi nước 3 mức 3 xi lanh cung cấp 6 nồi hơi nhập khẩu từ Hawthorn Leslie and Company ở Anh.
HAWTHORNE: Because all of the watches and clocks... stopped at that exact same time last night.
Vì tất cả đồng hồ đeo tay hay treo tường... đều dừng lại chính xác vào thời điểm đó tối qua.
Taylor's (1911) Principles of Scientific Management as well as Mayo’s research in the late 1920s and early 1930s on workers at the Hawthorne Western Electric plant helped to inject the impact of work on workers into the subject matter psychology addresses.
Taylor (1911)với tác phẩm Principles of Scientific Management cũng như Mayo là nghiên cứu vào cuối những năm 1920 và đầu năm 1930 trên người lao động ở nhà máy Điện Tây Salem giúp để đánh giá các tác động của vấn đề tâm lý học đến công nhân lao động.
It was a picture of Sister Hawthorn’s grandfather.
Đó là ảnh của ông nội Chị Hawthorn.
He also played the full 90 minutes in Sunderland's next league outing against West Bromwich Albion at the Hawthorns.
Anh cũng đã chơi đủ 90 phút trong trận đấu tiếp theo giữa Sunderland với West Bromwich Albion tại The Hawthorns.
In American films, Hemsworth starred as Will Blakelee in The Last Song (2010), as Gale Hawthorne in The Hunger Games film series (2012–2015), and as Jake Morrison in Independence Day: Resurgence (2016).
Trong phim Mỹ, Hemsworth đóng vai chính trong The Last Song (2010), như Gale Hawthorne trong bộ phim The Hunger Games (2012 - 2015), và như Jake Morrison trong Ngày độc lập: Sự hồi sinh (2016).
In early 1940, he opened a new gallery in Los Angeles, and after briefly living in Pacific Palisades with the Chapman family, the family settled in Beverly Hills, where Taylor and her brother were enrolled in Hawthorne School.
Đầu năm 1940, ông mở một phòng trưng bày mới ở Los Angeles, sau đó một thời gian ngắn chuyển đến Pacific Palisades, Los Angeles, gia đình sau tới định cư tại Beverly Hills, nơi Taylor và anh trai vào học trường Hawthorne School.
Imperfection is illustrated in Nathaniel Hawthorne’s gothic novel, The Marble Faun.
Sự không hoàn hảo được minh hoạ trong tiểu thuyết phong cách gothic của Nathaniel Hawthorne, The Marble Faun.
The Hawthorne effect refers to finding that an outcome (in this case, worker productivity) changed due to observation itself.
Các hiệu ứng Hawthorne đề cập đến việc tìm kiếm một kết quả (trong trường hợp này là năng suất lao động) thay đổi do sự quan sát.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hawthorn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.