hazelnut trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hazelnut trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hazelnut trong Tiếng Anh.

Từ hazelnut trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạt phỉ, quả phỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hazelnut

hạt phỉ

noun (fruit)

hazelnut coffee'll be up in five minutes.
Cà phê hạt phỉ sẽ có ngay trong vòng 5 phút nữa.

quả phỉ

noun

Xem thêm ví dụ

Monte is a dessert with the combination of milk cream, hazelnuts and chocolate.
Monte là một món đồ tráng miệng với sự kết hợp của kem sữa, quả phỉ và sô cô la.
Hazelnuts are used in confectionery to make praline, and also used in combination with chocolate for chocolate truffles and products such as Nutella and Frangelico liqueur.
Hạt phỉ được các cửa hàng bánh kẹo dùng để làm kẹo nhân hạt hoặc kết hợp với sô-cô-la để làm bánh truffles sô-cô-la và các sản phẩm như Nutella và rượu Frangelico.
Present-day chefs have begun experimenting in using the nut as a substitute for macadamia nuts or a bush food substitute for almonds, hazelnuts, and others in Southeast Asian-styled cuisine.
Các đầu bếp ngày nay đã bắt đầu thử nghiệm sử dụng hạt thay thế cho hạt macadamia hoặc thực phẩm thay thế cho hạnh nhân, quả phỉ và các loại khác trong ẩm thực theo phong cách Đông Nam Á.
Today I saved a horse chestnut, and we came to hazelnuts for the first time.
Hôm nay tôi cứu một cây dẻ ngựa và lần đầu tới với những quả phỉ.
Favored masts such as hazelnuts, oak acorns and whitebark pine nuts may be consumed by the hundreds each day by a single American black bear during the fall.
Quả cây được ưa chuộng như quả phỉ, quả sồi và hạt thông có thể được tiêu thụ hàng trăm lần mỗi ngày bởi một con gấu đen duy nhất trong mùa thu.
Hazelnut orchards may be harvested up to three times during the harvest season, depending on the quantity of nuts in the trees and the rate of nut drop as a result of weather.
Vườn hạt phỉ có thể được thu hoạch tới ba lần trong một mùa thu hoạch, phụ thuộc vào số lượng hạt trên cây và tỉ lệ hạt rơi do thời tiết.
In Spain and Hispanic America, meatballs are called albóndigas, derived from the Arabic al-bunduq (meaning hazelnut, or, by extension, a small round object).
Tại Tây Ban Nha và châu Mỹ La tinh, thịt viên được gọi là albóndigas, xuất phát từ tiếng Ả Rập "al-bunduq" (hạt dẻ hay vật nhỏ và tròn).
Ferrero SpA, the maker of Nutella and Ferrero Rocher, uses 25% of the global supply of hazelnuts.
Ferrero SpA, hãng sản xuất Nutella và Ferrero Rocher, sử dụng 25% tổng nguồn cung cấp hạt phỉ toàn cầu.
Hazelnuts are a significant source of total fat, accounting for 93% DV in a 100-gram amount.
Hạt phỉ rất giàu chất béo, chiếm 93% DV trong mỗi 100 gam.
In 1999, Tony and brother Hugh Rodham entered into an $118 million venture to grow and export hazelnuts from the Republic of Georgia.
Năm 1999, Tony và anh trai Hugh Rodham đã tham gia vào một liên doanh trị giá 118 triệu đô la để trồng và xuất khẩu cây phỉ từ Cộng hòa Georgia.
The evidence consists of a large, shallow pit full of the remains of hundreds of thousands of burned hazelnut shells.
Di tích bao gồm một cái hố nông rộng lớn chứa đầy hàng trăm ngàn vỏ hạt phỉ bị đốt cháy.
hazelnut coffee'll be up in five minutes.
Cà phê hạt phỉ sẽ có ngay trong vòng 5 phút nữa.
Denmark offered 150 tons of lard a month; Turkey offered hazelnuts; Norway offered fish and fish oil; Sweden offered considerable amounts of fats.
Đan Mạch muốn đổi 150 tấn mỡ lợn một tháng, Thổ Nhĩ Kỳ muốn đổi hạt dẻ; Na Uy muốn đổi cá và dầu cá, Thụy Điển muốn đổi một lượng lớn mỡ.
Hazelnuts are used in Turkish cuisine and Georgian cuisine; the snack churchkhela and sauce satsivi are used, often with walnuts.
Hạt phỉ được sử dụng trong ẩm thực Thổ Nhĩ Kỳ và ẩm thực Gruzia; trong món ăn nhẹ churchkhela và satsivi, thường cùng với quả óc chó.
You know, my niece Cameron, she can't have dairy, so I always have, like, hazelnut milk or...
Hai người biết không, cháu gái Cameron của tôi, con bé không thể dùng đồ làm từ sữa....... nên tôi luôn có sữa hạnh nhân hay...
You know, the hazelnut, actually not a nut.
Em biết không, halzenut thực ra không phải là quả.
Dacquoise, a French dessert cake, often contains a layer of hazelnut meringue.
Dacquoise, một loại bánh tráng miệng của Pháp, thường chứa một lớp meringue hạt phỉ.
Hazelnuts are rich in protein, monounsaturated fat, vitamin E, manganese, and numerous other essential nutrients (nutrition table below).
Hạt phỉ giàu protein, chất béo không bão hòa, vitamin E, mangan, và nhiều loại dưỡng chất thiết yếu khác (bảng thông tin dinh dưỡng bên dưới).
The traditional Piedmont recipe, gianduja, was a mixture containing approximately 71.5 % hazelnut paste and 19.5 % chocolate.
Một công thức truyền thống của Pemonte, sô cô la Gianduja, là một hỗn hợp có chứa khoảng 71,5% hạt phỉ và 19,5% sô cô la.
The valley also produces most of the grass seed, Christmas trees, and hazelnuts sold in North America.
Thung lũng cũng sản xuất phần nhiều hột cỏ, cây Giáng Sinh, và quả phỉ bán tại Bắc Mỹ.
Oregon is also one of four major world hazelnut growing regions, and produces 95% of the domestic hazelnuts in the United States.
Oregon cũng là một trong bốn vùng chính của thế giới trồng hazelnut, và sản xuất 95% hazelnut trong quốc nội Hoa Kỳ.
The most significant chocolate style is a combination of hazelnuts and milk chocolate, which is featured in gianduja pastes like Nutella, which is made by Ferrero SpA in Alba, Piedmont, as well as Perugnia's Baci and many other chocolate confections.
Loại sô cô la đặc biệt nhất là sự kết hợp của hạt phỉ và sô cô la sữa, giống ở trong sô cô la dạng phết như Nutella, được làm từ Ferrero SpA ở Alba, Cuneo, cũng như Baci của Perugnia và nhiều sản phẩm từ sô cô la.
And flavors, you got hazelnut...
Và hương vị, anh có hạt dẻ...
Nutella is marketed as "hazelnut cream" in many countries.
Nutella được quảng cáo là "kem hạt phỉ" ở nhiều nước.
Ferrero uses 25 percent of the global supply of hazelnuts.
Ferrero sử dụng 25 phần trăm lượng cung cấp quả phỉ toàn cầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hazelnut trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.