body trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ body trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ body trong Tiếng Anh.

Từ body trong Tiếng Anh có các nghĩa là thân thể, thân, thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ body

thân thể

noun (physical structure of a human or animal)

My memories of her are in my body, but when my body's no longer here, where will Trudi be then?
Ký ức của Cha về bả ở trong thân thể Cha, nhưng khi thân thể Cha không còn nữa, thì Mẹ sẽ ở đâu?

thân

noun (torso)

Just fix my body and leave my soul to me.
Hãy chữa thân thể của tôi rồi để linh hồn mình cho tôi tự xử lý.

thể

verb noun (any physical object or material thing)

They found the body of a newborn baby in a freezer.
Họ tìm thấy thi thể một đứa trẻ mới sinh trong tủ đông.

Xem thêm ví dụ

“And this shall ye do in remembrance of my body, which I have shown unto you.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
They thus have great differentiation potential; theoretically, they could produce any cell within the human body (if reprogramming to pluripotency was "complete").
Do đó chúng có khả năng biệt hoá rất cao; Về mặt lý thuyết, chúng có thể tạo ra bất kỳ tế bào nào trong cơ thể con người (nếu tế bào iPSC được tạo ra một cách "hoàn chỉnh").
The ketone bodies pass into the brain and replace glucose as an energy source.
Chất xetonic đi vào não và thay thế glucose thành nguồn năng lượng.
I don't need " mister " to make this body feel any older.
Tôi không cần được gọi bằng " ông " để thấy già hơn đâu.
“On Monday, September 17, we pulled out the bodies of some fire fighters who had rushed into the building on the previous Tuesday.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
Body hair really gets going during puberty .
Ở tuổi dậy thì thì lông trên cơ thể thực sự bắt đầu mọc nhiều hơn .
In addition to the large fluctuations in Haumea's light curve due to the body's shape, which affect all colours equally, smaller independent colour variations seen in both visible and near-infrared wavelengths show a region on the surface that differs both in colour and in albedo.
Bên cạnh sự biến thiên mạnh trong biểu đồ ánh sáng của Haumea do hình dạng thiên thể tác động bằng nhau lên các màu sắc, những sự biến đổi màu sắc độc lập nhỏ hơn cũng được nhìn thấy trong cả vùng sóng phổ kiến và vùng gần hồng ngoại cho thấy có một vùng trên bề mặt khác biệt cả về màu sắc cũng như độ phản xạ.
Actually, if you just look at your thumbnail -- about a square centimeter -- there are something like 60 billion neutrinos per second from the sun, passing through every square centimeter of your body.
Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn.
You may feel extreme fatigue as your body adjusts to the demands of pregnancy .
Bạn có thể sẽ cảm thấy hết sức mệt mỏi vì cơ thể mình phải điều chỉnh cho phù hợp với nhu cầu của thai nghén .
Governing Body of Jehovah’s Witnesses
Hội đồng Lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va
Sexy does n't mean sleazy , so choose one or two body parts to accentuate , but not all of them .
Gợi cảm không có nghĩa là hở hang , vì thế chỉ cần làm nổi bật một số phần cơ thể chứ không phải tất cả các phần .
And given this, we started getting questions like, "If you can grow human body parts, can you also grow animal products like meat and leather?"
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
But he correctly discerned that the development of his own body attested to advance planning.
Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước.
I can make decisions about my body.
Tôi có thể quyết định về cơ thể của mình.
There's this thing called the Body- Attack technique.
Đó là điều mà ta gọi là kỹ thuật tấn công toàn diện.
We've all highlighted the great importance in implementation; particularly of the institutional reforms of ensuring the independence of regulatory and oversight bodies.
Tất cả chúng ta đều coi triển khai là vấn đề quan trọng, nhất là trên lĩnh vực cải cách thể chế nhằm đảm bảo sự độc lập của các quan quản lý và giám sát.
They synchronize their sounds and their body postures to look bigger and sound stronger.
Chúng đồng bộ hóa tiếng nói và cử chỉ để trông chúng to lớn hơn và giọng điệu mạnh mẽ hơn.
Indeed, in general, we find the membership of these bodies by the Attorney General to be somewhat anomalous."
Ở Việt Nam, tình trạng các quan chức mua rẻ nhà công vụ kiểu này rất phổ biến".
Your body is the instrument of your mind and a divine gift with which you exercise your agency.
Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình.
This explained, too, why he moved on from treating man's body to treating his soul.
Điều này cũng cắt nghĩa tại sao ông đã chuyển từ việc chữa trị cơ thể con người sang chữa trị tâm hồn con người.
In March 2009, Rajoelina was declared by the Supreme Court as the President of the High Transitional Authority, an interim governing body responsible for moving the country toward presidential elections.
Tháng 3 năm 2009, Rajoelina được Tòa án Tối cao tuyên bố là Chủ tịch của Chính phủ quá độ cấp cao, chịu trách nhiệm đưa đất nước hướng tới bầu cử tổng thống.
In keeping with his wishes, his funeral was not a full state funeral, though his body did lie in repose in the Nixon Library lobby from April 26 to the morning of the funeral service.
Để phù hợp với di nguyện của ông, tang lễ cho ông không hoàn toàn là một quốc tang, song thi thể của ông được đặt tại hành lang Thư viện Richard Nixon từ 26 tháng 4 đến sáng hôm diễn ra tang lễ.
Have we sensed the sacred and holy feeling surrounding this celestial spirit, so recently sent by our Father in Heaven to its newly created, pure little body?
Chúng ta đã có cảm giác thiêng liêng và thánh thiện xung quanh linh hồn thiên thượng này, mới vừa được Cha Thiên Thượng gửi đến thân thể thanh khiết mới vừa được tạo ra không?
I'll do the body in the acid, okay?
Tôi sẽ xử lý cái xác bằng axit nhé?
However, being disconnected from its body for so long, his heart has developed savage tastes as it has degenerated into an animalistic state.
Tuy nhiên, vì đã rời xa cơ thể quá lâu, trái tim chàng đã nảy sinh bản tính hung dữ vì nó đã dần suy đồi thành một con thú.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ body trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới body

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.