heck trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heck trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heck trong Tiếng Đức.

Từ heck trong Tiếng Đức có các nghĩa là đuôi, mông, tránh xa ra!, vận may, vùng hậu cứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heck

đuôi

mông

tránh xa ra!

vận may

vùng hậu cứ

Xem thêm ví dụ

Die Hecke um den Besitz Hiobs war entfernt worden.
Cái hàng rào đã bị gỡ đi, không còn che chở của cải của Gióp.
Ist dies das Messer, mit dem Ewell getötet wurde, Heck?
Đó là con dao đã giết ông ta hả, Heck?
Kommen Sie bitte zum Heck des Fahrzeugs!
Phiền anh ra phía sau xe.
Schlimmer noch, der schwere Seegang läßt das Heck in Stücke brechen.
Tệ hơn nữa, sóng mạnh đánh vào đuôi tàu làm vỡ ra từng mảnh.
51 Und der Feind kam bei Nacht und abrach die Hecke nieder; und die Knechte des Edelmanns erhoben sich und waren erschrocken und flohen; und der Feind zerstörte ihre Arbeit und brach die Ölbäume nieder.
51 Và rồi kẻ thù đến vào lúc ban đêm, và phá sập ahàng rào; và các tôi tớ của nhà quý phái thức dậy, sợ hãi và bỏ chạy trốn; và kẻ thù đập phá các công trình của họ, và đốn ngã các cây ô liu.
Padeen, auf's Heck zielen.
Padeen, quay đuôi tàu.
Mit etwas vorsichtiger Lenkung, wer weiß wie viel eine Hecke produzieren könnte.
Chỉ một chút định hướng, ai có thể biết một hàng rào có thể cho thu hoạch bao nhiêu.
Vom Heck springt es sich leichter.
Nhảy ra từ phía sau thì sẽ dễ dàng hơn.
Wenn sie den Rasen mähen oder die Hecke schneiden, fühlt sie sich vielleicht schon wieder besser, weil nun das Haus in der Nachbarschaft keinen Anstoß mehr erregt.
Ngay cả việc họ giúp chị cắt cỏ hay xén cây cũng có thể làm chị cảm thấy khỏe hơn vì biết rằng nhà mình sẽ không là cớ để láng giềng chê trách.
Daher erklärt Jehova, er werde seine schützende „Hecke“, die die Nation umgibt, entfernen.
(Ê-sai 5:2; cước chú NW; Giê-rê-mi 2:21) Do đó, Đức Giê-hô-va tuyên bố là Ngài sẽ phá đi hàngrào” bảo vệ của Ngài chung quanh nước đó.
Wenn sie mich in der Stadt etwas anderes sagen hören als die Wahrheit – Heck, dann habe ich sie verloren.
Nếu chúng nghe ở thị trấn tôi nói một điều gì đó khác việc đã xảy ra....Heck, tôi sẽ không còn chúng nữa.
Die hecken sonst alles Mögliche hinter deinem Rücken aus.
Chúng sẽ âm mưu đủ thứ sau lưng cậu.
Auch dem Rasen, den Blumen und Hecken sollte regelmäßig Aufmerksamkeit geschenkt werden.
Cũng nên thường xuyên lo cho sân cỏ, bông hoa và các bụi cây.
Ian Howe ist nicht am Heck, Sir.
Sếp, Ian Howe không có mặt ở đuôi tàu.
»Heck und seine Leute stecken so tief in den Wäldern, daß sie vor morgen früh bestimmt nicht rauskommen.«
“Cả đám của Heck đã vào tuốt trong rừng và tới sáng họ mới về.”
Hast nicht du selbst um ihn und um sein Haus und um alles, was er hat, ringsum eine Hecke aufgerichtet?
Chúa há chẳng dựng hàng rào binh-vực ở bốn phía người, nhà người, và mọi vật thuộc về người sao?
" Ich habe den Wurzeln von Bäumen ausprobiert, und ich habe versucht, die Banken, und ich habe versucht, Hecken, " die
Các " Tôi đã cố gắng gốc rễ của cây, và tôi đã cố gắng ngân hàng, và tôi đã cố gắng hàng rào,
Hinten vom Heck des Bootes wollte er für Mama Fische fangen.
Ngồi sau thuyền câu cá và nói dóc với mẹ tôi.
Ich konnte Catherine im Heck sehen, aber nicht das Wasser, wo die Ruderblätter eintauchten.
Tôi nhìn ra Catherine ngồi ở sau lái nhưng không thể nhìn thấy chỗ nước mà mái chèo nhúng xuống.
Normalerweise waren solche Gärten von einer Hecke oder einer Mauer umgeben und konnten nur durch ein verschließbares Tor betreten werden (Jesaja 5:5).
(Ê-sai 5:5) Đối với chàng chăn chiên, sự tinh sạch về đạo đức và kiều diễm của nàng Su-la-mít giống như khu vườn đẹp hiếm thấy đó.
Das kleine Haus war von einer zwei bis drei Fuß hohen Hecke umgeben.
Ngôi nhà nhỏ được bao quanh bằng một hàng rào cây xanh cao già nửa mét.
Heck Tate betrachtete Boo aufmerksam durch seine Hornbrille.
Ông Heck Tate ngồi nhìn Boo chăm chú qua cặp kính gọng sừng của ông.
Harry war sofort klar, dass dieses Wesen ihn heute Morgen aus der Hecke heraus beobachtet hatte.
Harry biết ngay tức thì đây là hai con mắt đã quan sát mình ở bờ giậu hồi sáng này.
Auf der Suche nach der Mercer... fand man das Heck des Tankers Pendleton 5 Meilen östlich von hier.
Họ đã chuyển hướng máy bay từ Mercer, và nhìn thấy phía đuôi tàu chở dầu Pendleton cách đây 5 dặm về phía đông.
Die Wände sind 3,90 m hoch. Und die Hecke ist so alt wie das Hotel selbst.
Những bức tường cao 4 mét và cái hàng rào cũng xưa như chính cái khách sạn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heck trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.