heftig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heftig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heftig trong Tiếng Đức.

Từ heftig trong Tiếng Đức có các nghĩa là sắc, dữ dội, mạnh, mãnh liệt, bén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heftig

sắc

(keen)

dữ dội

(tearing)

mạnh

(tearing)

mãnh liệt

(keen)

bén

(keen)

Xem thêm ví dụ

Als aber die treuen Jünger Jesu diese gute Botschaft öffentlich verkündigten, brach eine heftige Verfolgung aus.
Nhưng khi các môn đồ trung thành của Giê-su công khai rao giảng tin mừng này, sự chống đối dữ dội bộc phát.
3 Und es begab sich: Zweihundertundsechsundsiebzig Jahre waren vergangen, und wir hatten viele Zeiten des Friedens, und wir hatten viele Zeiten heftigen Krieges und Blutvergießens.
3 Và chuyện rằng, hai trăm bảy mươi sáu năm đã trôi qua, chúng tôi đã có nhiều thời gian thái bình; và chúng tôi cũng có nhiều thời gian chiến tranh và đổ máu trầm trọng.
Plötzlich kam ein heftiger Schlag gegen die Tür des Salons, ein scharfer Schrei, und dann - Stille.
Đột nhiên có đến một uỵch bạo lực chống lại các cánh cửa của phòng khách, khóc một sắc nét, và sau đó im lặng.
Das, woran wir uns dann erinnern, wird uns nicht den heftigen Schmerz verspüren lassen, der heute unser Herz belasten mag (Jesaja 65:17, 18).
Bất cứ điều gì chúng ta có thể nhớ lại vào lúc đó sẽ không làm chúng ta đau đớn hoặc buồn lòng dù rằng hiện giờ có lẽ làm lòng chúng ta nặng trĩu (Ê-sai 65:17, 18).
Nach den Wahlen folgten heftige Gewalt, Vergewaltigungen und der Mord an mehr als 1000 Menschen.
Theo sau kì bầu cử đó là bạo lực, cưỡng bức, và hơn 1000 người bị giết hại.
7 Die Ausbildung, die der „Knecht“ erhalten hatte, und seine Liebe zu den Menschen kamen ihm sehr zugute, als er auf der Erde heftig angefeindet wurde.
7 Sự huấn luyện này và niềm vui thích đối với loài người đã giúp Người Tôi Tớ chuẩn bị cho việc xuống đất và đương đầu với sự chống đối dữ dội.
Auch mein Großvater leistete heftigen Widerstand.
Ông ngoại tôi cũng chống đối kịch liệt.
Alles ging so schnell – der heftige Schmerz, meine liebe Frau, die den Arzt und unsere Kinder verständigte, ich auf den Knien, über die Badewanne gelehnt, um mich abzustützen und den Schmerz nicht so zu spüren.
Những sự kiện đã xảy ra rất nhanh—cơn đau hành hạ dữ dội đến nỗi Ruby yêu quý của tôi đã gọi điện thoại cho bác sĩ và gia đình của chúng tôi, và tôi quỳ xuống tựa người vào bồn tắm để được chống đỡ và thoải mái cùng hy vọng được bớt đau.
Obgleich gut organisiert, waren diese Disputationen heftig, mitunter gar stürmisch.
Dù được sắp đặt cẩn thận, các cuộc thảo luận này diễn ra sôi nổi, đôi khi kịch liệt.
Angehörige und Geistliche leisteten Palmira heftigen Widerstand.
Palmira đã gặp phải sự chống đối dữ dội của gia đình và hàng giáo phẩm.
Der Erlaß, in dem Darius allen Untertanen seines Königreiches gebot, ‘sich vor dem Gott Daniels zu fürchten’, muß außerdem unter der mächtigen babylonischen Priesterschaft heftigen Groll hervorgerufen haben.
Hơn nữa, bản tuyên cáo của Đa-ri-út ra lệnh cho tất cả những người trong nước phải ‘run-rẩy kính-sợ trước mặt Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên’ ắt hẳn đã khiến hàng giáo phẩm quyền thế của Ba-by-lôn oán giận trong lòng.
Hier wird der Hammerschlag am heftigsten niederfallen.
Đây là nơi trận chiến sẽ khốc liệt nhất.
Trauer kann sich ganz unterschiedlich auswirken, aber viele verspüren vor allem tief im Innern einen heftigen Schmerz.
Biểu hiện nỗi đau của mỗi người mỗi khác, nhưng biểu hiện chung là sự đau đớn tột độ về tinh thần.
Aber es passiert gerade etwas sehr sehr viel Heftigeres und Spannenderes.
Nhưng hiện tại, một việc với quyền lực cực kì mạnh mẽ đang tiếp diễn.
„Manchmal war ich auch schlecht gelaunt und reagierte sehr heftig.“
Đôi khi tôi tức giận và cay đắng”.
Als zum Beispiel im Jahr 632 v. u. Z. die Babylonier und die Meder gegen die Stadt Ninive aufmarschierten, ließen heftige Regenfälle den Tigris über die Ufer treten, wodurch ein Teil der unüberwindbaren Mauern einstürzte.
Chẳng hạn, khi quân Ba-by-lôn và Mê-đi tấn công thành Ni-ni-ve vào năm 632 TCN, những trận mưa lớn đã làm dòng sông Tigris tràn vào, khiến một phần tường thành kiên cố bị sụp đổ.
Da er sich aber nicht provozieren ließ, stieß man ihn so heftig in den Rücken, dass er ins Krankenhaus eingeliefert werden musste.
Khi một Nhân Chứng bị tấn công nhưng không trả đũa, anh đã bị đánh từ phía sau vào cột sống và phải đưa vào bệnh viện.
Einige Jahre nachdem Paulus jene Worte geschrieben hatte, kam es auf Veranlassung des römischen Kaisers Nero zu einer heftigen Christenverfolgung.
Vài năm sau khi Phao-lô viết những lời này, hoàng đế La-mã Nê-rô tung ra một chiến dịch bắt bớ tàn nhẫn nghịch lại tín đồ đấng Christ.
Ich habe gesehen, wie sie in allen drei Schwangerschaften heftige und anhaltende Übelkeit ausgehalten hat – ihr war acht Monate lang buchstäblich jeden Tag den ganzen Tag lang schlecht.
Tôi đã nhìn thấy lòng kiên trì của bà qua những cơn ốm nghén dữ dội và liên tục—thật sự bệnh cả ngày, mỗi ngày trong tám tháng—trong suốt ba lần mang thai.
Nach einer Woche heftiger Kämpfe hatte keine der beiden Seiten nennenswerte Fortschritte gemacht.
Sau một tuần đánh nhau ác liệt, không bên nào đạt được tiến triển đáng kể.
Gemäß einem Bibelkommentar „bedeutet diese Wendung wörtlich ‚Meine Nase wird heiß werden‘ und ist ein bildlicher Ausdruck für heftigen Zorn“.
Một sách tham khảo về Kinh Thánh cho biết câu này “nghĩa đen là “mũi ta nóng lên”, một thành ngữ nói về sự giận dữ”.
Immerhin waren einige der Männer erfahrene Fischer (Matthäus 4:18, 19). * Doch diesmal war es ein „heftiger Windsturm“, der das Meer zum Tosen brachte.
* (Ma-thi-ơ 4:18, 19) Nhưng đây là một “cơn bão lớn”, nhanh chóng làm biển động dữ dội.
Hin und wieder würde er heftig auf und ab schreiten, und zweimal kam ein Ausbruch Flüche, ein Zerreißen von Papier, und ein heftiger Zerschlagung der Flaschen.
Bây giờ và sau đó ông sẽ stride dữ dội lên và xuống, và hai lần đến một vụ nổ nguyền rủa, rách giấy, và bạo lực đập vỡ một chai.
Könige 17:8-16). Während der gleichen Hungersnot sorgte Jehova dafür, daß seine Propheten — trotz der heftigen religiösen Verfolgung durch die böse Königin Isebel — mit Brot und Wasser versorgt wurden (1. Könige 18:13).
Cũng trong trận đói kém đó, dù Hoàng hậu Giê-sa-bên độc ác có bắt bớ các nhà tiên tri thật dữ dội đi nữa, Đức Giê-hô-va cũng lo sao cho họ có bánh ăn và nước uống (I Các Vua 18:13).
Warum diese heftige Reaktion?
Tại sao họ phản ứng như thế?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heftig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.