Heidekraut trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Heidekraut trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Heidekraut trong Tiếng Đức.

Từ Heidekraut trong Tiếng Đức có các nghĩa là thạch thảo, cây thạch nam, cá tuyết h, truông, giống cây erica. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Heidekraut

thạch thảo

cây thạch nam

(heather)

cá tuyết h

(ling)

truông

(moor)

giống cây erica

(heath)

Xem thêm ví dụ

Na warte, bis du th ́goldfarbene Ginster blüht ein ́ th siehe ́Blüten o ́ th ́ Besen, ein ́th ́ Heidekraut flowerin', alle lila Glocken, eine " Hunderte o ́ Schmetterlinge flutterin ́ein ́ Bienen hummin ́an ́ Lerchen Soarin ́eine ́ Singin'.
Chỉ cần bạn chờ đợi cho đến khi bạn nhìn thấy hoa cây kim tước hoa màu vàng là một ́ngày thứ ́ hoa o ́th ́ chổi, ́th ́ thạch flowerin, tất cả các chuông màu tím, một " bướm hàng trăm o ́ flutterin ́một ́ con ong hummin ́một ́ skylarks soarin lập một " Singin'.
" Es ist eine wilde, öde genug Platz, um meinen Verstand, obwohl es gibt viel, dass sie gerne - insbesondere dann, wenn das Heidekraut in voller Blüte. "
" Đó là một nơi hoang dã, ảm đạm, đủ để tâm trí của tôi, mặc dù có rất nhiều mà thích nó - đặc biệt là khi thạch nở hoa. "
Die weidenden Schafe und Rinder halten die Flächen frei, so daß Heidekraut, Glockenheide und andere Pflanzen wachsen können.
Bầy cừu và bò lúc gặm cỏ đã dọn sạch những bãi đất để các cây bạch thảo, thạch thảo và các cây khác có thể nẩy mầm.
♫ Wie das Heidekraut
♫ Giống như cây thạch nam
♫ Wie das Heidekraut auf dem Hügel, als sie uns von den Highlands vertrieben, wie der Eisstrom aus der Arktis, wo wir in Neufundland landeten, so ist die Farbe meines Leids, so ist der Name für all diese Trauer. Wie die See zwischen uns bin auch ich traurig.
♫ Giống như cây thạch nam ♫ ♫ ở sườn đồi ♫ ♫ khi chúng đưa ta ♫ ♫ từ vùng Cao nguyên ♫ ♫ Giống như dòng băng ♫ ♫ từ Nam Cực ♫ ♫ nơi ta đã đặt chân ♫ ♫ ở Newfoundland ♫ ♫ Có 1 sắc màu ♫ ♫ cho nỗi buồn của tôi ♫ ♫ Có 1 cái tên cho ♫ ♫ những phiền muộn này ♫ ♫ Giống như đại dương ♫ ♫ ở giữa chúng ta ♫ ♫ Tôi là màu xanh ( da trời ) ♫
Drei Schilling für Heidekraut oder Gänsefedern.
Ba xu cho cây thạch nam và lông nghỗng.
Als sie näher kam, um ihn bemerkte sie, dass es eine saubere frische Duft von Heidekraut und Gras und Laub über ihn, fast als ob er von ihnen gemacht wurden.
Khi cô đến gần hơn với anh ta, cô nhận thấy rằng có một mùi hương tươi sạch của cây thạch nam và cỏ và lá về anh ấy, gần như thể ông đã được thực hiện trong số họ.
" Noch ist es nicht Felder noch Berge, es ist nur Meilen und Meilen und Meilen von wilden Land dass nichts wächst, aber Heidekraut und Ginster und Besen, und nichts lebt aber wild Ponys und Schafe. "
" Cũng không phải nó không phải là lĩnh vực cũng như núi, nó chỉ dặm và dặm đất hoang dã không có gì mà phát triển trên nhưng thạch và cây kim tước hoa và cây chổi, và cuộc sống không có gì nhưng hoang dã ngựa và cừu. "
" Nicht, dass tie mit dem Heidekraut- Mischung Lounge, Sir! "
" Không phải là ràng buộc với các phòng thạch- hỗn hợp, thưa ngài! "

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Heidekraut trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.