heilen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heilen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heilen trong Tiếng Đức.

Từ heilen trong Tiếng Đức có các nghĩa là chữa, chữa bệnh, điều trị, cải thiện, phục hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heilen

chữa

(treat)

chữa bệnh

(cure)

điều trị

(care)

cải thiện

(mend)

phục hồi

(mend)

Xem thêm ví dụ

Ich behaupte, dass wir dieses auf viele Probleme in der Welt anwenden können, die Drop-out-Rate von Schulkindern vermindern, Süchte bekämpfen, die Gesundheit junger Menschen verbessern, Posttraumatische Belastungsstörungen mit Zeitmetaphern heilen - das sind Wundermittel - Förderung von Erhaltung und Nachhaltigkeit, Reduzierung physischer Rehabilitation, wo mehr als 50 Prozent erfolglos bleiben, die Appelle an Selbstmordattentäter verändern und die Änderung familiärer Konflikte in zeitliche Interessens-Überschneidungen.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Das wird Sie nicht heilen, aber die Häufigkeit vermindern.
Nó sẽ không chữa bệnh, nhưng nó sẽ làm đống mụn bớt đi.
Also dieselbe Strategie, die wir benutzten, um den Code der Netzhaut zu finden, können wir auch nutzen, um den Code für andere Bereiche zu finden, wie zum Beispiel das auditive System und das motorische System, also um Taubheit und motorische Schäden zu heilen.
Chính chiến lược mà chúng tôi sử dụng để tìm mật mã cho võng mạc, chúng tôi cũng có thể dùng để tìm mật mã cho các khu vực khác, ví dụ như hệ thính giác và hệ cơ xương, để điều trị khiếm thính và rối loạn chuyển động.
Das waren moralische Krankheiten, die kaum eine Regierung heilen konnte.“
Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”.
Er wurde ein effektiver Altruist, als er ausrechnete, dass mit dem Geld, das er während seiner Karriere voraussichtlich verdienen würde, einer akademischen Karriere, er genug geben könnte, um 80. 000 Menschen in Entwicklungsländern von Blindheit zu heilen und immer noch genug übrig hätte, um einen vollkommen angemessenen Lebensstandard zu haben.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
Sie ist vielleicht fünf oder zehn Jahre davon entfernt, Retinoblastom zu heilen.
Cô ấy chỉ còn năm tới mười năm để chữa u nguyên bào võng mạc.
Ein Beispiel: In früheren Zeiten waren Ärzte überzeugt, man könne Lungenentzündung dadurch heilen, daß man ein lebendiges Huhn teilt und die beiden Stücke auf die Brust des Patienten legt.
Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân.
Du kannst von Glück sagen, dass du so heil davongekommen bist.
Cậu rất may mắn khi vẫn còn nguyên vẹn.
Wir heilen sie sogar.
Chúng ta thậm chí chữa lành cho họ.
Soll ich Sie vom Krebs heilen, Serena?
Cô nghĩ tôi có thể chữa được bệnh ung thư cho cô ư Serena?
Heil Freya, Loki und Frigg.
Freja, Loki, và Frigg muôn năm.
Heilen?
Chữa trị?
Sie hatten davon gehört, dass Jesus durch die Kraft Gottes alle möglichen Krankheiten heilen konnte.
Họ đã nghe rằng Chúa Giê-su có quyền năng chữa mọi tật bệnh.
Mon cher Henri, wie schön, Sie heil wieder zu sehen.
Henri thân mến, rất vui khi ông về an toàn.
Manche haben den Glauben, zu heilen; andere haben den Glauben, geheilt zu werden.
Một số người có đức tin để chữa lành, và những người khác có đức tin để được chữa lành.
Ich musste etwas tun, damit sie aufhört zu versuchen, mich zu heilen.
Ta phải làm gì đó để khiến cô ấy ngừng... chữa trị cho ta.
Er erzählte Geschichten und konnte Menschen heilen.
Hắn đã kể nhiều chuyện và hắn có thể cứu người
Und das wird es heilen?
Và sẽ chữa khỏi chứ?
Der Erlöser hat die Macht, Sie zu reinigen und zu heilen.
Đấng Cứu Rỗi của chúng ta có quyền năng để thanh tẩy và chữa lành cho các anh chị em.
Sam und ich haben versucht dich zu heilen.
Sam và tôi đã cố chữa cho cậu.
Schnittwunden und Schrammen heilen.
Vết cắt và vết bầm được lành lại.
Also, ich danke niemandem, bevor wir hier nicht heil wieder raus sind, Rom. COOPER:
Tôi sẽ chẳng cảm ơn ai cho đến khi ra khỏi đó nguyên vẹn.
Und diese arme Frau, die 18 Jahre krank war, soll man am Sabbat nicht heilen dürfen?«
Vậy người đàn bà đáng thương này bị bệnh 18 năm nay cũng nên được chữa bệnh trong ngày Sa-bát, phải không?’
Allen Heil.
Tất cả muôn năm.
Das Gewebe muss erst heilen.
Những mô đó vẫn còn đang hồi phục.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heilen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.