heim trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heim trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heim trong Tiếng Đức.

Từ heim trong Tiếng Đức có các nghĩa là quê hương, nhà, chỗ ở, nhà cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heim

quê hương

noun

nhà

noun

Der verlorene Sohn kehrte wieder heim.
Đứa con trai hoang tàng đã về nhà.

chỗ ở

noun

Ich bringe eine Ratte heim und sage, was mein ist, ist dein!
Mình đã để một con chuột vào chỗ ở của mình và bảo nó những gì của mình đều là của nó!

nhà cửa

noun

Viele verloren ihr Heim und ihre Arbeit, aber glücklicherweise verlor niemand sein Leben.
Nhiều người mất nhà cửa và việc làm, nhưng may mắn là không người nào bị thiệt mạng.

Xem thêm ví dụ

Und zu Beginn jeder Untersuchung kennt der Arzt Größe und Gewicht, sie weiß, ob Essen im Hause ist, ob die Familie in einem Heim lebt.
Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi đàng hoàng không
Wenn ein Bürger von Unserem Heim von einer sehr gut erfüllten Mission zurückkommt, muss er von allen mit viel Liebe und Zuneigung empfangen werden.
Mỗi lần có người của " NHÀ CHÚNG TA "...... trở về sau 1 nhiệm vụ thành công...... họ sẽ được chào đón bởi mọi người...... với thật nhiều tình yêu thương.
und hier mit einem irdschen Heim
Đã gửi một nhà cửa ở nơi đây
Fahren wir heim.
Về nhà thôi.
Wir finden die Arschlöcher und zahlen es ihnen heim.
Ta phải tìm chúng và giải quyết mọi chuyện.
Das ist ein großes Problem, weil man einen kleinen, tragbaren Roboter bauen muss, der nicht nur günstig ist, sondern den die Leute auch mit heim nehmen und in der Nähe ihrer Kinder haben wollen.
Và thực tế cho thấy, đó là một vấn đề cực khó, bởi vì bạn phải tạo ra một con robot nhỏ và linh động nó không chỉ thật sự đủ rẻ, nhưng nó cũng phải là một thứ mà mọi người thực sự muốn mang về nhà và cho lũ trẻ chơi cùng.
Wenn du je Angst hast... und zweifelst, was aus dir wird... folg den drei Schwestern, sie führen dich heim.
Nếu con sợ hãi... nếu con có mông lung về vị trí của mình trên trái đất... hãy đi theo Chòm sao Ba chị em, chúng sẽ dẫn lối cho con về nhà.
Geht heim.
Về nhà đi.
Er hat gerade ein Heim für gefallene Mädchen eröffnet.
Ông ấy vừa mở một trung tâm cho những bé gái bướng bỉnh.
Er muss ins Heim.
Cho ổng về nhà đi.
Das kann dazu führen, daß man unabhängig werden will und mit der von Gott übertragenen Aufgabe, Mutter zu sein und für das Heim zu sorgen, unzufrieden wird (Titus 2:4, 5).
Điều đó có thể khiến bạn trở nên độc lập và không hài lòng với vai trò mà Đức Chúa Trời ban cho bạn là làm mẹ và nội trợ (Tít 2:4, 5).
Wir müssten nicht dazu angetrieben werden, all das zu tun, was mit dem Ausharren bis ans Ende zu tun hat, etwa der Heim- oder Besuchslehrarbeit nachzugehen, die Versammlungen zu besuchen, in den Tempel zu gehen, ein sittlich reines Leben zu führen, zu beten oder in den heiligen Schriften zu lesen.
Chúng ta sẽ không cần phải được thúc đẩy để làm nhiều điều liên quan đến việc kiên trì đến cùng, giống như việc giảng dạy tại gia hoặc thăm viếng giảng dạy, tham dự các buổi họp của chúng ta, đi đền thờ, sống cuộc sống đạo đức, dâng lời cầu nguyện của mình, hoặc đọc thánh thư.
Wir müssen heim zu unserem Rudel.
Niềm kiêu hãnh của chúng ta gắn liền với mãnh đất này.
JETZT!“ Oder: „Das zahl ich dir heim!“
Nếu muốn vật nào đó, cháu đòi cho bằng được!
Er kam in sein eigenes Heim, aber sein eigenes Volk nahm ihn nicht auf.“
Ngài đã đến trong xứ mình, song dân mình chẳng hề nhận lấy”.
Ich werd im Heim für Bären im Ruhestand gut aufgehoben sein.
Ta sẽ an toàn trong căn nhà cho những con gấu già.
Trautes Heim, Glück allein.
Mái ấm thân thương.
Herzlich willkommen in Unserem Heim.
Chào đón đến " NHÀ CHÚNG TA ", Luisa.
Ich will heim.
Em muốn về nhà.
Und ich werde versuchen, mir seinen Heim-PC anzusehen.
Và tôi sẽ đột nhập vào máy tính để bàn của anh ta.
Die Bibel berichtet: „Ein gewisser alter Prophet wohnte in Bethel, und seine Söhne kamen nun heim und erzählten ihm von all dem“, was sich an jenem Tag zugetragen hatte.
Kinh Thánh cho biết: “Có một tiên-tri già ở tại Bê-tên. Một con trai người đến học lại cho người” mọi chuyện đã xảy ra trong ngày hôm ấy.
Dies ist mein Heim.
Đây là nhà tôi.
Der Plan des Vaters ist so gestaltet, dass er Gottes Kindern die Richtung weist, ihnen hilft, glücklich zu werden, und sie mit einem auferstandenen, erhöhten Körper sicher heim zum Vater bringt.
Kế hoạch của Đức Chúa Cha là nhằm cung ứng sự hướng dẫn cho con cái của Ngài, để giúp họ trở nên hạnh phúc, và mang họ về nhà với Ngài một cách an toàn với thể xác phục sinh, tôn cao.
Du hast das Heim deiner Vorvà ¤ ter zerstà ¶ rt.
Ngươi phá hoại mảnh đất tổ tiên ngươi mất rồi, Shen ạ.
Wir gewinnen Heim und Herd zurück.
Đòi lại giá đìnhtổ quốc của chúng ta

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heim trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.